Đề thi giữa kì 2 Công nghệ cơ khí 11 KNTT: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ cơ khí 11 KNTT: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đâu không phải là bộ phận của hệ thống cơ khí động lực?

  • A. Hệ thống biến đổi năng lượng.
  • B. Nguồn động lực.
  • C. Hệ thống truyền lực.
  • D. Máy công tác.

Câu 2. Vai trò của nguồn động lực là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
  • B. Truyền năng lượng từ nguồn năng lượng đến máy công tác.
  • C. Biến đổi năng lượng.
  • D. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường khác nhau.

Câu 3. Nguồn động lực của động cơ xe máy là gì?

  • A. Động cơ hơi nước.
  • B. Động cơ đốt trong.
  • C. Động cơ phản lực.
  • D. Động cơ thủy lực.

Câu 4. Đâu không phải máy cơ khí động lực?

  • A. Máy bay.
  • B. Tàu hỏa.
  • C. Vệ tinh nhân tạo.
  • D. Khinh khí cầu.

Câu 5. Đòi hỏi hạ tầng phức tạp và không phù hợp với những vùng ít dân cư là nhược điểm của hệ thống cơ khí động lực nào dưới đây?

  • A. Tàu thủy.
  • B. Xe máy.
  • C. Máy bay.
  • D. Ô tô.

Câu 6. Nhóm nghề nào dưới đây làm việc tại các trung tâm nghiên cứu phát triển?

  • A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.
  • B. Lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.
  • C. Sản xuất sản phẩm cơ khí động lực.
  • D. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực.

Câu 7. Người tốt nghiệp trình độ sơ cấp một số ngành phù hợp có thể thực hiện một số công việc của nhóm nghề nào dưới đây?

  • A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.
  • B. Lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.
  • C. Sản xuất sản phẩm cơ khí động lực.
  • D. Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực.

Câu 8. Nhóm nghề sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực thực hiện những công việc gì?

  • A. Nghiên cứu ứng dụng các kiến thức toán, khoa học, kĩ thuật vào việc thiết kế nguyên lí, tính toán các thông số của các bộ phận hoặc toàn bộ máy cơ khí động lực để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra.
  • B. Chế tạo các chi tiết hoặc cụm chi tiết và lắp ráp các chi tiết thành các sản phẩm hoàn chỉnh, kiểm tra đánh giá chất lượng sản phẩm trước khi xuất xưởng.
  • C. Kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật của phương tiện để đưa ra yêu cầu bảo dưỡng, sửa chữa, khắc phục sự cố hiện hữu hoặc tiềm ẩn để đảm bảo máy vận hành tốt.
  • D. Tháo lắp, kiểm tra đánh giá, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế các cho tiết và kiểm tra trước khi xuất xưởng.

Câu 9. Hoạt động trong hình ảnh dưới đây là của nhóm nghề nào?

 Hoạt động trong hình ảnh dưới đây là của nhóm nghề nào?

  • A. Nghiên cứu sản phẩm cơ khí động lực.
  • B. Phát triển sản phẩm cơ khí động lực.
  • C. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực.
  • D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.

Câu 10. Trong động cơ đốt trong, sự giãn nở của khí ở nhiệt độ và áp suất cao do

  • A. quá trình đốt cháy tác dụng lực tác dụng lên pít tông.
  • B. chuyển động tịnh tiến của pít tông.
  • C. quá trình biến đổi hóa năng thành nhiệt năng.
  • D. phản ứng oxi hóa của nhiên liệu trong không khí.

Câu 11. Động cơ 4 kì, động cơ 2 kì được phân loại theo tiêu chí nào?

  • A. Theo nhiên liệu sử dụng.
  • B. Theo số hành trình của pít tông trong một chu trình công tác.
  • C. Theo cách bố trí xi lanh của động cơ.
  • D. Theo hình dáng của động cơ.

Câu 12. Bộ phận nào trong động cơ đốt trong có chứa dầu bôi trơn?

  • A. Pít tông
  • B. Các te.
  • C. Thân máy.
  • D. Nắp máy.

Câu 13. Hình dưới đây là sơ đồ cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông. Nêu tên gọi của bộ phận số 2.

 Hình dưới đây là sơ đồ cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông. Nêu tên gọi của bộ phận số 2.

  • A. Bu gi.
  • B. Thân máy
  • C. Nắp máy.
  • D. Các te.

Câu 14. Cho biết tên gọi của loại động cơ có trong hình vẽ dưới đây?

 Cho biết tên gọi của loại động cơ có trong hình vẽ dưới đây?

  • A. Động cơ thẳng hàng.
  • B. Động cơ chữ V.
  • C. Động cơ hình sao.
  • D. Động cơ xăng.

Câu 15. Điểm chết là gì?

  • A. Là vị trí của pít tông mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động.
  • B. Là vị trí mà pít tông không di chuyển tới được.
  • C. Là vị trí mà pít tông dừng lại.
  • D. Là vị trí mà pít tông đi được một nửa vòng.

Câu 16. Chu trình công tác là tổng hợp các quá trình diễn ra liên tiếp để động cơ thực hiện biến đổi

  • A. Hóa năng thành nhiệt năng.
  • B. Cơ năng thành nhiệt năng.
  • C. Hóa năng thành cơ năng.
  • D. Nhiệt năng thành hóa năng.

Câu 17. Tính thể tích công tác của động cơ 4 xi lanh khi biết đường kính của mỗi xi lanh là 80 mm và bán kính quay của trục khuỷu là 75 mm.

  • A. 2,4 lít.
  • B. 3 lít.
  • C. 0,75 lít.
  • D. 0,6 lít.

Câu 18. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động tịnh tiến truyền lực cho bộ phận nào quay?

  • A. thanh truyền.
  • B. thanh truyền và bánh đà.
  • C. bánh đà và trục khuỷu.
  • D. thanh truyền và trục khuỷu.

Câu 19. Để giảm ma sát khi làm việc, đầu to và đầu nhỏ thanh truyền cần lắp thêm gì?

  • A. Bạc lót hoặc ổ bi.
  • B. Dầu bôi trơn.
  • C. Chốt.
  • D. Lò xo.

Câu 20. Đầu pít tông có chức năng gì?

  • A. Trực tiếp nhận lực đẩy của khí cháy.
  • B. Lắp xéc măng khí (để bao kín) và xéc măng dầu (để ngăn dầu bôi trơn từ các te sục lên buồng cháy).
  • C. Dẫn hướng cho pít tông chuyển động trong xi lanh.
  • D. Truyền lực cho các chi tiết.

Câu 21. Thân máy động cơ đốt trong dưới đây có mấy xi lanh?

 Thân máy động cơ đốt trong dưới đây có mấy xi lanh?

  • A. 2 xi lanh.
  • B. 4 xi lanh.
  • C. 8 xi lanh.
  • D. 6 xi lanh.

Câu 22. Động cơ xe máy sử dụng cơ cấu phân phối khí nào?

  • A. Phối khí dùng van trượt.
  • B. Phối khí dùng xu páp treo.
  • C. Phối khí dùng xu páp đặt.
  • D. Phối khí dùng treo và xu páp đặt.

Câu 23. Hình dưới đây là sơ đồ cấu tạo hệ thống bôi trơn cưỡng bức. Nêu tên gọi của bộ phận số 9.

 Hình dưới đây là sơ đồ cấu tạo hệ thống bôi trơn cưỡng bức. Nêu tên gọi của bộ phận số 9.

  • A. Các te.
  • B. Két làm mát.
  • C. Van an toàn lọc dầu.
  • D. Đồng hồ báp áp suất dầu.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng:

  • A. Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh.
  • B. Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh.
  • C. Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh.
  • D. Xilanh của động cơ đặt ở các te.

Câu 25. Vị trí số (2) trên sơ đồ hệ thống làm mát bằng không khí có tên là gì?

 Vị trí số (2) trên sơ đồ hệ thống làm mát bằng không khí có tên là gì?

  • A. Quạt gió.
  • B. Cánh tản nhiệt.
  • C. Tấm hướng gió.
  • D. Cửa thoát gió.

Câu 26. Vị trí số (6) trên sơ đồ cấu tạo hệ thống khởi động bằng động cơ điện có tên là gì?

 Vị trí số (6) trên sơ đồ cấu tạo hệ thống khởi động bằng động cơ điện có tên là gì?

  • A. Acquy.
  • B. Rơ le điện.
  • C. Cổ góp.
  • D. Bánh đà.

Câu 27. Tạo ra tia lửa điện năng lượng cao để đốt cháy hòa khí trong xi lanh là nhiệm vụ của hệ thống nào?

  • A. Hệ thống đánh lửa trên động cơ xăng.
  • B. Hệ thống khởi động.
  • C. Hệ thống xử lí khí thải của động cơ.
  • D. Hệ thống nhiên liệu.

Câu 28. Động cơ xe máy thường sử dụng hệ thống xử lí khí thải của động cơ nào?

  • A. Bộ xử lí ba phần.
  • B. Hệ thống luân hồi EGR kết hợp bộ DOC và DPF.
  • C. Hệ thống phun nhiên liệu điện tử CRDI.
  • D. Hệ thống xúc tác khử NOx chọn lọc SCR.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (2 điểm).

a) Em hãy cho biết các phương tiện cơ giới đường bộ như ô tô và xe máy thường sử dụng động cơ xăng hay động cơ Diesel.

b) Động cơ Diesel có cần bu gi đánh lửa như động cơ xăng hay không? Nếu không thì tại sao nhiên liệu diesel lại cháy được

Câu 2 (1 điểm). Em hãy cho biết tại sao và khi nào cần phải thay dầu bôi trơn cho động cơ đốt trong?
 

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7
AABDCDA
Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14
BDABBAB
Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21
ACBDABC
Câu 22Câu 23Câu 24Câu 25Câu 26Câu 27Câu 28
BDCBCAA

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1:

a)

- Ô tô sử dụng động cơ xăng hoặc động cơ diesel, các ô tô loại nhỏ thường sử dụng động cơ xăng, tuy nhiên vẫn có loại sử dụng động cơ diesel, còn ô tô lớn vận tải khách và hàng hóa thì sử dụng động cơ diesel. 

- Xe máy sử dụng động cơ xăng. 

b) Động cơ diesel không cần bu gi đánh lửa như động cơ xăng. Vì cuối quá trình nén, nhiên liệu được phun vào trong xi lanh hòa trộn vào không khí có nhiệt độ cao tạo thành hòa khí, ở điều kiện nhiệt độ và áp suất trong xi lanh cao, hòa khí sẽ tự bốc cháy.

Câu 2:

- Dầu nhờn sau một thời gian sử dụng nhiệt độ cao trong động cơ sẽ bẻ gãy các phân tử dầu, dầu dễ bị oxy hóa dẫn đến giảm chất lượng dầu, khả năng bôi trơn giảm. Ngoài ra trong quá trình hoạt động của động cơ, ma sát giữa các chi tiết kim loại tạo ra muội và bụi kim loại li ti sẽ khiến dầu đặc dần trở thành lực cản khiến các chi tiết trong động cơ không thể chuyển động gây tình trạng bó máy hoặc nóng máy. 

- Phải thay dầu bôi trơn theo định kì tùy loại động cơ. 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ cơ khí 11 kết nối, đề thi giữa kì 2 Công nghệ cơ khí 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác