Đề thi giữa kì 1 Vật lí 12 KNTT: Đề tham khảo số 5
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Vật lí 12 KNTT: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Chất rắn kết tinh khi đun nóng có thể chuyển thành
A. Thể khí.
B. Thể rắn.
C. Thể lỏng.
D. Thể lỏng và thể rắn.
Câu 2. Sự hóa hơi có thể xảy ra dưới hình thức nào?
A. Bay hơi và nóng chảy.
B. Bay hơi và sôi.
C. Nóng chảy và thăng hoa.
D. Sôi và đông đặc.
Câu 3. Mô hình động học phân tử về cấu tạo chất không có nội dung nào sau đây?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Giữa các phân tử có lực liên kết phân tử.
D. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật càng lớn.
Câu 4. Đơn vị của nội năng là gì?
A. Niu-tơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát (W).
D. Vôn (V).
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng của vật có thể tăng hoặc giảm.
C. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng là nhiệt lượng.
Câu 6. Khi hai vật có nhiệt độ chênh lệch tiếp xúc nhau thì nhiệt năng được truyền như thế nào?
A. Truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
B. Truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao.
C. Không có sự truyền nhiệt năng giữa chúng.
D. Vật ở trạng thái cân bằng nhiệt.
Câu 7. Hãy tìm câu sai trong các câu sau:
A. Nhiệt độ là đại lượng được dùng để mô tả mức độ nóng, lạnh của vật.
B. Nhiệt độ của một vật phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Nhiệt độ cho biết trạng thái cân bằng nhiệt của các vật tiếp xúc nhau và chiều truyền nhiệt năng.
D. Nhiệt độ của một vật là số đo nội năng của vật đó.
Câu 8. Nhiệt kế nào sau đây có thể đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A. Nhiệt kế thủy ngân.
B. Nhiệt kế rượu.
C. Nhiệt kế cồn.
D. Nhiệt kế dầu.
Câu 9. Nhiệt dung riêng là thông tin quan trọng thường được dùng khi thiết kế các hệ thống nào?
A. Cơ khí, điện tử.
B. Cơ học, nhiệt độ.
C. Làm mát, sưởi ấm.
D. Điều khiển tự động.
Câu 10. Đơn vị của nhiệt dung riêng là gì?
A. J/kg.
B. J/kg.K.
C. J.kg/K.
D. J/K.
Câu 11. Nhiệt lượng cần truyền cho vật khi vật bắt đầu nóng chảy tới khi vật nóng chảy hoàn toàn phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật.
B. độ tăng nhiệt độ của vật và tính chất của chất làm vật.
C. khối lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật.
D. khối lượng của vật và tính chất của chất làm vật.
Câu 12. Khi muốn làm thí nghiệm để xác định nhiệt nóng chảy riêng của một chất, chúng ta có thể chọn nước đá để thí nghiệm vì
A. nước đá có nhiệt độ nóng chảy ở mức an toàn và nhiệt độ nóng chảy riêng ở mức độ khá cao.
B. nhiệt nóng chảy riêng của nước đá thấp nên dễ đo.
C. nước đá có sẵn hơn các chất khác
D. nhiệt dung riêng của nước lỏng cao làm nhiệt độ sẽ tăng chậm nên dễ đo..
Câu 13. Nhiệt hoá hơi riêng của một chất là nhiệt lượng cần cung cấp để 1 kg chất đó
A. hoá hơi hoàn toàn.
B. hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
C. hoá hơi.
D. bay hơi hết.
Câu 14. Trong thí nghiệm đo nhiệt hoá hơi riêng của nước như SGK, phải mở nắp bình nhiệt lượng kế vì
A. để dễ dàng quan sát và đọc số liệu.
B. để nước đã hoá hơi dễ dàng thoát ra ngoài.
C. để giảm nhiệt trong bình nhiệt lượng kế cho khỏi hỏng dụng cụ thí nghiệm.
D. tránh tình huống cạn nước mà ta không biết, dễ gây cháy nổ.
Câu 15. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nội năng của vật biến đổi chỉ bằng cách truyền nhiệt?
A. ΔU = 0.
B. ΔU < Q.
C. ΔU > Q.
D. ΔU = Q.
Câu 16. Một ấm đun nước có công suất 500 W chứa 500 g nước ở nhiệt độ 300C. Cho nhiệt dung riêng của nước nước là 4200 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,26.106 J/kg. Thời gian cần thiết để đun nước trong ấm đạt đến nhiệt độ sôi là
A. 100 s.
B. 194 s.
C. 200 s.
D. 294 s.
Câu 17. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K. Cần cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu để làm nóng 300 g đồng từ 150C đến 600C?
A. 6840 kJ.
B. 6840 J.
C. 5130 kJ.
D. 5130 J.
Câu 18. Thực hiện công 200 J để nén khí trong một xilanh thì khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng là 20 J. Độ thay đổi nội năng của khí trong xilanh là
A. 200 J.
B. 20 J.
C. -180 J.
D. 180 J.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây về chất ở thể rắn, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Ở thế rắn các phân tử rất gần nhau (khoảng cách giữa các phân tử cỡ kích thước phân tử).
b) Các phân tử ở thể rắn sắp xếp không có trật tự, chặt chẽ.
c) Lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh giữ cho chúng không di chuyển tự do mà chỉ có thể dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
d) Vật rắn có thể tích và hình dạng riêng không xác định.
Câu 2. Khi truyền nhiệt lượng cho khối khí trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pít-tông làm thể tích của khối khi tăng thêm 7,0 lít. Biết áp suất của khối khi là
và không đổi trong quá trình khí dãn nở.
a) Áp suất khi lên pít-tông là .
b) Công mà khối khí thực hiện là .
c) Nếu trong quá trình này nội năng của khối khí giảm đi thì
.
d) Nếu trong quá trình này nội năng của khối khí tăng thì
.
Câu 3. Nhiệt nóng chảy riêng và nhiệt độ nóng chảy là thông tin, giúp người ta
a) xác định được năng lượng cần cung cấp cho lò nung, thời gian nung.
b) thời điểm đổ kim loại nóng chảy vào khuôn, thời điểm lấy sản phẩm ra khỏi khuôn.
c) lựa chọn vật liệu chế tạo hợ kim phù hợ vơi từng yêu cầu sừ dụng khác nhau.
d) tách các kim loại nguyên chất ra khỏi quặng hỗn hợp.
Câu 4. Một hệ làm nóng nước bằng năng lượng mặt trời có hiệu suất chuyển đổi 25%; cường độ bức xạ mặt trời lên bộ thu nhiệt là 1000 W/m2; diện tích bộ thu là 4 m2. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.
a) Công suất bức xạ chiếu lên bộ thu nhiệt là 4200 W.
b) Trong 1h, năng lượng mặt trời chiếu lên bộ thu nhiệt là 14,4 MJ.
c) Trong 1h, phần năng lượng chuyển thành năng lượng nhiệt là 36,0 MJ.
d) Nếu hệ thống đó, làm nóng 30 kg nước thì trong khoảng thời gian 1 giờ nhiệt độ của nước tăng thêm 28,60C.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nhiệt độ tại New York vào một ngày đầu tháng 9 được dự báo là 94 °F. Hãy đổi khoảng nhiệt độ này sang độ C. Thang nhiệt độ Fahrenheit lấy điểm chuẩn của nước đóng băng là 32 °F và nhiệt độ sôi của nước là 212 °F.
34,4°C
Câu 2. Một lượng khí ở áp suất 2.104 N/m2 có thể tích 6 lít. Được đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 8 lít. Tính công do khối khí thực hiện
Câu 3. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian khi đun và để nguội. Dựa vào đồ thị hãy cho biết thời điểm ban đầu nhiệt độ của nước là bao nhiêu?
Câu 4. Nhiệt lượng dùng để đun 2 lít chất lỏng từ nhiệt độ 20 oC đến 100 oC là 672000J. Xác định nhiệt dung riêng của chất lỏng đó?
Câu 5. Trong thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước ở SGK, công suất điện trên oát kế là 950 W, khối lượng nước được sử dụng là 1 kg. Đồ thị thực nghiệm nhiệt độ phụ thuộc vào thời gian xác định được như Hình 4.1. Hãy tính nhiệt dung riêng của nước.
Câu 6. Trong thí nghiệm đo nhiệt hoá hơi riêng của nước sử dụng ấm đun siêu tốc, một bạn học sinh thu được khối lượng nước còn lại trong ấm m (g) theo thời gian t (s) kể từ lúc khối lượng nước trong bình là m0 = 300,00 g như bảng dưới đây. Biết công suất ấm đun khi đó là PP = 1 500 W
.
Tính giá trị trung bình nhiệt hoá hơi riêng của nước.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | C | 10 | B |
2 | B | 11 | D |
3 | D | 12 | A |
4 | B | 13 | B |
5 | D | 14 | B |
6 | A | 15 | D |
7 | D | 16 | D |
8 | A | 17 | D |
9 | C | 18 | D |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ – S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ – S) |
1 | a) | Đ | 2 | a) | Đ |
b) | S | b) | S | ||
c) | Đ | c) | S | ||
d) | S | d) | S | ||
3 | a) | Đ | 4 | a) | Đ |
b) | Đ | b) | Đ | ||
c) | Đ | c) | S | ||
d) | Đ | d) | Đ |
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | 34,4°C | 4 | 4200 |
2 | 40 | 5 | 4256 |
3 | 20°C | 6 | 2450 |
Đề thi Vật lí 12 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Vật lí 12 Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 1 Vật lí 12
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận