Đề thi giữa kì 1 Công nghệ thiết kế 10 KNTT: Đề tham khảo số 1
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Công nghệ thiết kế 10 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1. Khoa học là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
D. Đáp án khác
Câu 2. Kĩ thuật là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
D. Đáp án khác
Câu 3. Công nghệ là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy mô và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ.
D. Đáp án khác
Câu 4. Trong chương trình Công nghệ 10, thiết kế công nghệ, Kết nối tri thức, người ta chia công nghệ thành mấy lĩnh vực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật có thành phần nào sau đây?
A. Đầu vào
B. Đầu ra
C. Bộ phận xử lí
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6. Phần tử nào sau đây thuộc đầu vào của hệ thống kĩ thuật?
A. Thông tin cần xử lí
B. Thông tin đã xử lí
C. Vận chuyển
D. Biến đổi
Câu 7. Phần tử nào sau đây thuộc bộ phận xử lí của hệ thống kĩ thuật?
A. Thông tin cần xử lí
B. Thông tin đã xử lí
C. Biến đổi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí có mấy loại công nghệ?
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 10. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. Công nghệ luyện kim
B. Công nghệ đúc
C. Công nghệ gia công cắt gọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực điện – điện tử?
A. Công nghệ gia công áp lực
B. Công nghệ hàn
C. Công nghệ sản xuất điện năng
D. Đáp án khác
Câu 12. Công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực điện – điện tử?
A. Công nghệ điện – quang
B. Công nghệ điện – cơ
C. Công nghệ truyền thông không dây
D. Công nghệ hàn
Câu 13. Công nghệ luyện kim là?
A. Điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
B. Chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
Câu 14. Công nghệ đúc là?
A. Điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
B. Chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
Câu 15. Công nghệ sản xuất điện năng.
A. biến đổi các năng lượng khác thành điện năng.
B. biến đổi điện năng thành quang năng
C. biến đổi năng lượng điện sang cơ năng.
D. thiết kế, xây dựng, vận hành các hệ thống điều khiển nhằm mục đích tự động các quá trình sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp.
Câu 16. Công nghệ điều khiển và tự động hóa
A. biến đổi các năng lượng khác thành điện năng.
B. biến đổi điện năng thành quang năng
C. biến đổi năng lượng điện sang cơ năng.
D. thiết kế, xây dựng, vận hành các hệ thống điều khiển nhằm mục đích tự động các quá trình sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp.
Câu 17. Hình ảnh nào sau đây thể hiện năng lượng gió?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Hình ảnh nào sau đây thể hiện năng lượng nước?
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Công nghệ nano
A. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
B. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết.
C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau.
D. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 20. Công nghệ in 3D
A. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
B. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết.
C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau.
D. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 21. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
A. mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống hệ máy tính.
B. kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet.
C. Robot có “bộ não” sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng “nhận thức”, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống.
D. Đáp án khác
Câu 22. Công nghệ Robot thông minh
A. mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống hệ máy tính.
B. kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet.
C. Robot có “bộ não” sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng “nhận thức”, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống.
D. Đáp án khác
Câu 23. Công nghệ trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Y tế
B. Giáo dục
C. Sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hình ảnh nào sau đây thuộc công nghệ in 3D?
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Xác định đầu vào, đầu ra của máy tăng âm?
Câu 2 (2 điểm). Nêu ưu điểm của phương pháp hàn Mag?
BÀI LÀM
...................................................................................................................
................................................................................................................... ...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
................................................................................................................... ...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | B | C | C | D | A | C | B | C | D | C | D |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | B | A | D | A | C | A | C | A | C | D | A |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hệ thống kĩ thuật ở máy tăng âm:
- Đầu vào: Tín hiệu âm. (1đ)
- Đầu ra: Âm lượng của loa (1đ)
Câu 2. Ưu điểm của phương pháp hàn Mag: (2đ)
- Năng suất cao
- Giá thành thấp – Năng lượng hàn thấp, ít biến dạng nhiệt.
- Hàn được hầu hết các kim loại.
- Dễ tự động hóa.
- Mối hàn dài có thể được thực hiện mà không bị ngắt quãng.
- Yêu cầu kỹ năng hàn thấp.
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Công nghệ thiết kế 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ thiết kế 10 Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 1 Công nghệ thiết
Bình luận