Đề thi cuối kì 2 Công nghệ thiết kế 10 KNTT: Đề tham khảo số 4
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Công nghệ thiết kế 10 KNTT: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu nào?
A. Song song. B. Vuông góc. C. Xuyên tâm. D. Bất kì.
Câu 2: Hình chiếu phối cảnh dưới đây có mấy điểm tụ?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 6 điểm. D. 7 điểm.
Câu 3: Quy ước về đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?
A. Đường đỉnh ren của ren lỗ nằm ngoài đường chân ren.
B. Đường đỉnh ren của ren trục nằm ngoài đường chân ren.
C. Đường đỉnh ren của ren trục nằm trong đường chân ren.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 4: Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
C. Dùng để thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 5: Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?
A. Cầu thang kép. B. Cầu thang đơn.
C. Cầu thang trên mặt bằng. D. Cầu thang trên mặt cắt.
Câu 6: Ưu điểm của lập bản vẽ bằng máy tính:
A. Bản vẽ được lập chính xác và nhanh chóng.
B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, lưu trữ bản vẽ.
C. Con người không phải tham gia vào quá trình lập bản vẽ.
D. Đáp án A và B.
Câu 7: Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích là công việc của
A. Kiến trúc sư xây dựng. B. Kiến trúc sư cảnh quan.
C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất. D. Nhà thiết kế sản phẩm.
Câu 8: Phát biểu đúng về vai trò, ý nghĩa của hoạt động thiết kế kĩ thuật là:
A. Thiết kế kĩ thuật có vai trò to lớn trong cải tạo thế giới, kiến tạo môi trường sống của con người.
B. Hoạt động thiết kế kĩ thuật gắn liền với phát triển sản phẩm, thúc đẩy xã hội ngày càng phát triển, cuộc sống con người ngày càng tiện nghi.
C. Nhờ có thiết kế kĩ thuật, các công nghệ ngày càng được cải tiến và liên tục phát triển.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 9: Trong quy trình, bước nào có tính chất quyết định cho tính sáng tạo của hoạt động thiết kế kĩ thuật?
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp.
B. Lập hồ sơ kĩ thuật.
C. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp.
D. Kiểm chứng giải pháp.
Câu 10: Bước cuối cùng nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm thiết kế là bước nào?
A. Xác định vấn đề. B. Đề xuất đánh giá và lựa chọn giải pháp.
C. Kiểm chứng giải pháp. D. Lập hồ sơ kĩ thuật.
Câu 11: Vì sao khi thiết kế cần phải đảm bảo yếu tố năng lượng?
A. Để đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
B. Để đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng, là sản phẩm có tính năng như nhau nhưng khi vận hành thì tiêu thụ năng lượng càng ít càng tốt.
C. Để sản phẩm thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. Tính thẩm mĩ. B. Công nghệ C. Nhân trắc D. Năng lượng.
Câu 13: Gia đình em sử dụng bóng đèn LED thay cho bóng đèn sợi đốt là đảm bảo nguyên tắc nào trong thiết kế kĩ thuật?
A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên. B. Nguyên tắc đơn giản hóa.
C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu. D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính.
Câu 14: Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Địa nhiệt. D. Khí gas tự nhiên.
Câu 15: Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ ghi chép dùng để hỗ trợ thiết kế kĩ thuật?
A. Các loại bút màu, bút nhớ.
B. Máy tính, điện thoại thông minh.
C. Thước đo độ dài, thước đo góc.
D. Tấm mica, tấm xốp.
Câu 16: Phương pháp dùng những từ khóa chính kết hợp cùng những đường nối, mũi tên, hình ảnh, kí hiệu, màu sắc... theo các quy tắc đơn giản, dễ hiểu của riêng người viết là
A. Phương pháp động não. B. Phương pháp sơ đồ tư duy.
C. Phương pháp điều tra. D. Phương pháp SCAMPER.
Câu 17: Em sẽ sử dụng sản phẩm nào dưới đây để đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường?
A. Các sản phẩm từ nhựa dùng một lần.
B. Túi giấy, giỏ mây.
C. Hộp xốp, túi nilon.
D. Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 18: Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào?
Bản vẽ lắp bộ giá đỡ
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
D. Đáp án A hoặc C.
Câu 19: Quy ước vẽ ren ngoài nào sau đây không đúng?
A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.
B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.
C. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
D. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.
Câu 20: Tạo cho người xem cảm giác về khoảng cách xa gần giống như khi quan sát trong thực tế là đặc điểm cơ bản của:
A. Phương pháp hình chiếu trục đo.
B. Phương pháp hình chiếu vuông góc.
C. Phương pháp hình chiếu phối cảnh.
D. Đáp án khác.
Câu 21: Để hình dung được hình dạng, kết cấu của chi tiết cũng như các yêu cầu kĩ thuật phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra chi tiết, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?
A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp.
C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ kĩ thuật.
Câu 22: Chiếc điện thoại đầu tiên ra đời năm bao nhiêu?
A. 1876 B. 1875 C. 1874 D. 1873
Câu 23: Em hãy cho biết hình nào dưới đây là hình chiếu trục đo xiên góc cân?
A. Hình 2 và 4. B. Hình 2 và 3.
C. Hình 1 và 2. D. Hình 1 và 3.
Câu 24: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi nào?
A. Khi mặt tranh song song với một mặt của vật thể.
B. Khi mặt tranh vuông góc với một mặt của vật thể.
C. Khi mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể.
D. Khi mặt tranh trùng với một mặt của vật thể.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày các yếu tố về nguồn lực ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật.
Câu 2 (2,0 điểm): Vẽ hình chiếu trục đo vuông góc đều của gối đỡ (Hình 1) theo tỉ lệ 2:1.
|
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - A | 2 - A | 3 - B | 4 - A | 5 - D | 6 - D |
7 - C | 8 - D | 9 - C | 10 - C | 11 - B | 12 - B |
13 - A | 14 - C | 15 - A | 16 - B | 17 - B | 18 - C |
19 - B | 20 - C | 21 - A | 22 - A | 23 - D | 24 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - HS nêu được 2 yếu tố về nguồn lực: + Tài chính: Yếu tố tài chính không chỉ được xem xét và sử dụng trong mỗi bước của quá trình thiết kế mà còn ảnh hưởng tới việc lựa chọn phương án sản xuất ngay trong quá trình thiết kế. + Công nghệ: Trong quá trình thiết kế, công nghệ vừa là yếu tố nền tảng, vừa là ràng buộc khi đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề. |
1,0 điểm
1,0 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) | - HS vẽ được đúng hình chiếu trục đo (chưa cần đúng tỉ lệ 2:1). - HS vẽ được đúng tỉ lệ 2:1 (kích thước như hình dưới): | 1,0 điểm
1,0 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Công nghệ thiết kế 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ thiết kế 10 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 2 Công nghệ thiết
Bình luận