Đề thi cuối kì 1 Công nghệ thiết kế 10 KNTT: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ Đề thi cuối kì 1 Công nghệ thiết kế 10 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

 

 

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?

A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011

Câu 2. Thời gian ra đời của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Năm 2011

Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu từ đâu?

A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức

Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ đâu?

A. Anh
B. Anh, Đức, Hoa Kì
C. Mỹ
D. Đức

Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí?

A. Sửa chữa
B. Có khí chế tạo
C. Hàn
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Nghề nào sau đây không thuộc ngành điện, điện tử, viễn thông?

A. Hệ thống điện
B. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
C. Điện mặt trời
D. Chế tạo khuôn mẫu

Câu 7. Yêu cầu đối với người làm việc trong ngành cơ khí là:

A. Vận hành hệ thống điện
B. Sử dụng thiết bị viễn thông
C. Đọc bản vẽ kĩ thuật
D. Lắp ráp mạch điện

Câu 8. Người lao động trong ngành điện, điện tử, viễn thông cần:

A. Có sức khỏe tốt
B. Cẩn thận
C. Phản ứng nhanh
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Kích thước khổ giấy A0 là:

A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297

Câu 10. Kích thước khổ giấy A1 là:

A. 1189 x 841
B. 841 x 594
C. 594 x 420
D. 420 x 297

Câu 11. Trong các khổ giấy sau, khổ giấy nào có kích thước lớn nhất?

A. A0
B. A1
C. A2
D. A3

Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có mấy loại tỉ lệ?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng người ta nhìn theo hướng nào?

A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang

Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu bằng người ta nhìn theo hướng nào?

A. Từ trước vào
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ phải sang

Câu 15. Hình chiếu đứng ở vị trí nào so với hình chiếu bằng?

A. Phía trên
B. Phía dưới
C. Bên phải
D. Bên trái

Câu 16. Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 17. Khái niệm mặt cắt là:

A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của phần vật thể còn lại.
D. Đáp án khác

Câu 18. Hình cắt được phân làm mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 19. Hình cắt toàn bộ:

A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Hình cắt cục bộ:

A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng.
C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Theo phân loại, có mặt cắt nào sau đây?

A. Mặt cắt chập
B. Mặt cắt rời
C. Mặt cắt chập, mặt cắt rời
D. Đáp án khác

Câu 22. Mặt cắt rời:

A. là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu.
B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

Câu 23. Đường bao ngoài mặt cắt rời vẽ bằng nét:

A. Liền đậm
B. Liền mảnh
C. Đứt mảnh
D. Gạch chấm mảnh

Câu 24. Vị trí mặt cắt chập:

A. Nằm bên ngoài hình chiếu
B. Nằm trên hình chiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Em hãy kẻ khung bản vẽ và khung tên theo tỉ lệ 1: 3?

Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể sau:

  ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨCI. Trắc nghiệm123456789101112ABCDDDCDABAC131415161718192021222324ABADACACCAABII. Tự luậnCâu 1. (2 điểm)Câu 2 . (2 điểm)  


 

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 

MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

B

C

D

D

D

C

D

A

B

A

C

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

A

B

A

D

A

C

A

C

C

A

A

B

II. Tự luận

Câu 1. (2 điểm)

  ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨCI. Trắc nghiệm123456789101112ABCDDDCDABAC131415161718192021222324ABADACACCAABII. Tự luậnCâu 1. (2 điểm)Câu 2 . (2 điểm)  

Câu 2 . (2 điểm)

  ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨCI. Trắc nghiệm123456789101112ABCDDDCDABAC131415161718192021222324ABADACACCAABII. Tự luậnCâu 1. (2 điểm)Câu 2 . (2 điểm)  


 

 

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ thiết kế 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ thiết kế 10 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 1 Công nghệ thiết

Bình luận

Giải bài tập những môn khác