Đề thi cuối kì 2 Tin học 10 KNTT: Đề tham khảo số 1
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Tin học 10 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
Phòng Giáo dục và Đào tạo ....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 - Năm học 2022 – 2023
Môn: Tin học 10 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?
A. while < điều kiện >:
<khối lệnh >
B. while < điều kiện >
<khối lệnh >
C. while < điều kiện >:
D. while < điều kiện > do <khối lệnh >
Câu 2. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?
for.
while – for.
for kết hợp với lệnh range().
while kết hợp với lệnh range().
Câu 3. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
A. in.
B. int.
C. range.
D. append.
Câu 4. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2)
>>> print(A)
A. [1, 2, 3, 4].
B. [2, 3, 4, 5].
C. [1, 2, 4, 5].
D. [1, 3, 4, 5].
Câu 5. Giả sử s = "Thời khóa biểu" thì len(s) bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 14
D. 17
Câu 6. Nếu S = "1234567890" thì S[0:4] là gì?
A. "123"
B. "0123"
C. "01234"
D. "1234"
Câu 7. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8. Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?
A. Lệnh join()
B. Lệnh split()
C. Lệnh len()
D. Lệnh find()
Câu 9. Số phát biểu đúng trong số phát biểu sau:
Python cung cấp sẵn nhiều hàm thực hiện những công việc khác nhau cho người dùng tuỳ ý sử dụng.
Lệnh float() chuyển đối tượng đã cho thành kiểu số thực.
Lệnh int trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.
Trong python, người dùng chỉ được sử dụng các hàm có sẵn được xây dựng.
Người dùng có thể xây dựng thêm một số hàm mới.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Trong định nghĩa của hàm có thể có bao nhiêu từ khóa return?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không hạn chế
Câu 11. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?
A. Tham số
B. Hiệu số
C. Đối số
D. Hàm số
Câu 12. Khi gọi hàm f(1, 2, 3), khi định nghĩa hàm f có bao nhiêu tham số?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?
>>> def f(x, y):
z = x + y
return x*y*z
>>> f(1, 4)
A. 10
B. 18
C. 20
D. 30
Câu 14. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Chương trình chính có thể sử dụng biến cục bộ bên trong hàm.
B. Biến bên trong hàm có thể trùng tên với biến đã khai bao trước đó bên ngoài hàm.
C. Tất cả các biến trong hàm đều có tính cục bộ.
D. Các biến bên trong hàm không có hiệu lực ở bên ngoài hàm.
Câu 15. Giá trị của a, b là bao nhiêu khi thực hiện lệnh f(2, 5)
>>> a, b = 0, 1
>>> def f(a, b):
a = a * b
b = b // 2
return a + b
A. 10, 2.
B. 10, 1.
C. 2, 5.
D. 0, 1.
Câu 16. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>>>def f(a,b):
return a + b + N
>>> N = 5
>>>f(3, 3)
A. 5.
B. 6.
C. 11.
D. 8.
Câu 17. Nếu biến bên ngoài hàm muốn có tác dụng bên trong hàm ta dùng từ khóa nào?
A. global
B. def
C. break
D. import
Câu 18. Xác định loại lỗi của câu lệnh sau:
>>> A = list(12)
A. Lỗi cú pháp
B. Lỗi ngoại lệ
C. Lỗi khác
D. Không có lỗi
Câu 19. Lỗi ngoại lệ trong Python là lỗi gì?
A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình.
B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo.
C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình.
D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe.
Câu 20. Các lệnh sau sẽ phát sinh lỗi ngoại lệ nào?
>>> s = “abc”
>>> s[10]
A. SyntaxError
B. NameError
C. TypeError
D. IndexError
Câu 21. Mã lỗi nào được đưa ra khi lệnh thực hiện phép chia cho giá trị 0
A. ZeroDivisionError.
B. TypeError.
C. ValueError.
D. SyntaxError.
Câu 22. Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ TypeError, nên xử lí như thế nào?
A. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
B. Kiểm tra lại giá trị số chia.
C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
D. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.
Câu 23. Bộ dữ liệu kiểm thử (test) cần có những tính chất gì?
A. Tính chất phát hiện lỗi của chương trình.
B. Cần có càng nhiều càng tốt.
C. Cần được sinh ngẫu nhiên và phủ kín các trường hợp biên của dữ liệu đầu vào bài toán.
D. Không cần có tính chất gì.
Câu 24. Giả sử đầu vào của dữ liệu bài toán là vùng {x ≥ 0}. Khi đó dữ liệu ở vùng biên là những dữ liệu nào?
A. x = 0.
B. x = 1000000.
C. x ở gần 0.
D. x ở gần 0 hoặc x rất lớn.
Câu 25. Thiết kế đồ họa là thao tác:
A. tạo ra các thành phần đồ họa.
B. Lựa chọn các thành phần đồ họa.
C. Sắp xếp các thành phần đồ họa.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 26. Nghề nghiệp có thể làm sau khi tốt nghiệp ngành thiết kế đồ họa?
A. Chuyên viên thiết kế.
B. Tư vấn thiết kế.
C. Thành lập công ty, doanh nghiệp tư vấn thiết kế.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 27. Theo em điều nào là đúng nhất khi nói về phát triển phần mềm?
A. Phát triển phần mềm là lập trình.
B. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động.
C. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động, có thể lặp đi lặp lại.
D. Phát triển phần mềm là quản trị dự án phần mềm.
Câu 28. Sau khi tốt nghiệp các khóa, ngành đào tạo, em có thể tham gia các công việc phát triển phần mềm ở lĩnh vực nào?
A. Lập trình ứng dụng.
B. Phát triển giao diện người dùng.
C. Phát triển ứng dụng trên web.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (1 điểm) Đoạn chương trình sau có lỗi không? Giải thích?
m, n = 10, 4
def f(a):
n = n + m + a
return n
f(5)
Câu 2. (1 điểm) Chương trình sau có lỗi không? Nếu có thì lỗi thuộc loại nào?
A = [1,2,3]
for i in range(4):
print(A[i])
Câu 3. (1 điểm) Viết chương trình yêu cầu nhập số thực dương a. Chương trình cần kiểm soát lỗi nhập dữ liệu như sau:
Nếu số đã nhập nhỏ hơn hoặc bằng 0 thì thông báo: Nhập sai, số a phải lớn hơn 0. Hãy nhập lại.
Chương trình cần kiểm soát lỗi nhập cho đến khi nào nhập đúng thì thôi.
……………………. Hết …………………….
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
1. A | 2. C | 3. A | 4. D | 5. C | 6. D | 7. C |
8. B | 9. D | 10. D | 11. C | 12. C | 13. C | 14. A |
15. D | 16. C | 17. A | 18. B | 19. C | 20. D | 21. A |
22. D | 23. C | 24. D | 25. D | 26. D | 27. C | 28. D |
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
| 0,5 0,5 |
Câu 2 (1 điểm) | Có lỗi. ⇒ Đó là lỗi ngoại lệ. | 0,5 0,5 |
Câu 3 (1 điểm) | Chương trình có thể viết như sau: a = float(input("Nhập số thực dương a:")) while a <= 0: print("Nhập sai, số a phải lớn hơn 0. Hãy nhập lại.") a = float(input("Nhập số thực dương a:")) |
1,0 |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Tin học 10 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Tin học 10 Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 2 Tin học 10
Bình luận