Đề thi cuối kì 2 KTPL 10 CTST: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 KTPL 10 CTST: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

I. Đề kiểm tra đánh giá

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp?

A. Chính phủ.

B. Quốc hội.

C. Tòa án nhân dân.

D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 2. Phương án nào sau đây là hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam?

A. Cộng hòa Nghị viện nhân dân.

B. Cộng hòa hỗn hợp.

C. Cộng hòa dân chủ nhân dân.

D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.

Câu 3. Theo Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa năm 2013, quyền con người được cơ quan nào công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?

A. Quốc hội.

B. Chính phủ.

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

D. Nhà nước.

Câu 4. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?

A. Quyền khiếu nại, tố cáo.

B. Quyền bầu cử, ứng cử.

C. Quyền quản lý xã hội.

D. Quyền đáp trả.

Câu 5. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do cơ quan nào là đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí?

A. Nhà nước.

B. Tòa án.

C. Viện kiểm sát.

D. Tổ chức xã hội.

Câu 6. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản:

A. Cá nhân.

B. Công.

C. Riêng.

D. Đi kèm.

Câu 7. Cơ quan lập pháp của nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có tên gọi khác là cơ quan gì?

A. Đại biểu của nhân dân.

B. Hành chính nhà nước.

C. Xét xử, kiểm sát.

D. Ngang bộ.

Câu 8. Hội đồng nhân dân xã thuộc loại cơ quan nào sau đây?

A. Đại biểu của nhân dân.

B. Hành chính nhà nước.

C. Kiểm sát nhà nước.

D. Kiểm toán nhà nước.

Câu 9. Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước cấp Trung ương của nước ta gồm những thành phần nào?

A. Chính phủ, bộ, ban và cơ quan ngang bộ, ban.

B. Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

C. Chủ tịch Quốc hội, bộ và cơ quan ngang bộ.

D. Chính phủ, bộ và cơ quan ngang bộ.

Câu 10. Đảng Cộng sản Việt Nam chịu sự giám sát, chịu trách nhiệm trước chủ thể nào sau đây?

A. Nhân dân.

B. Đảng viên.

C. Nhà nước.

D. Tòa án.

Câu 11. Đảng Cộng sản Việt Nam là một thành viên của hệ thống chính trị, đồng thời cũng là tổ chức có vị trí như thế nào?

A. Đại biểu cao nhất của Nhân dân.

B. Đứng đầu Nhà nước về đối nội và đối ngoại.

C. Lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị, toàn xã hội.

D. Quyền lực nhà nước cao nhất của nước Việt Nam.

Câu 12. Với các lĩnh vực như cán bộ, công tác đối ngoại, an ninh, quốc phòng, Đảng sẽ lãnh đạo theo tính chất gì?

A. Trực tiếp và tuyệt đối.

B. Gián tiếp và luân chuyển.

C. Trực tiếp và luân chuyển.

D. Gián tiếp và tuyệt đối.

Câu 13. Trong tổ chức và hoạt động, tất cả các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị phải tuân thủ theo:

A. Sự lãnh đạo của Đảng.

B. Nghị định của Chính phủ.

C. Quy định của Nhà nước.

D. Thông tư của bộ công an.

Câu 14. Nguyên tắc quan trọng nhất trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quyền lực nhà nước thuộc về chủ thể nào?

A. Nhân dân.

B. Quốc hội.

C. Chính phủ.

D. Đảng viên.

Câu 15. Nguyên tắc thiết lập nền tảng để hình thành bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nguyên tắc gì?

A. Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.

B. Nguyên tắc tập trung dân chủ.

C.  Nguyên tắc đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

D. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.

Câu 16. Nguyên tắc kết hợp hài hoà giữa chỉ đạo, lãnh đạo tập trung và mở rộng dân chủ là nguyên tắc gì?

A. Nguyên tắc đảm bảo lãnh đạo của Đảng.

B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.

C. Nguyên tắc tập trung dân chủ.

D. Nguyên tắc quyền lực nhân dân.

Câu 17. Theo Luật Tổ chức Quốc hội năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), nguyên tắc làm việc của Quốc hội là làm việc theo chế độ nào?

A. Chế độ hữu nghị, tập thể.

B. Chế độ quyết định theo lãnh đạo.

C. Chế độ hội nghị và quyết định theo đa số.

D. Chế độ hữu nghị và quyết định theo đa số.

Câu 18. Theo Luật Tổ chức Quốc hội năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), hình thức hoạt động chủ yếu và quan trọng nhất của Quốc hội là gì?

A. Kì họp.

B. Phiên họp.

C. Tố tụng.

D. Công tố.

Câu 19. Theo Luật Tổ chức Quốc hội năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), Quốc hội họp thường lệ mỗi năm bao nhiêu kì họp?

A. 2 kì.

B. 3 kì.

C. 1 kì.

D. 4 kì.

Câu 20. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân chịu sự giám sát của chủ thể nào?

A. Quốc hội.

B. Hội đồng nhân dân.

C. Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

D. Các tổ chức chính trị - xã hội.

Câu 21. Hệ thống Viện kiểm sát nhân dân bao gồm những cơ quan nào?

A. Viện kiểm sát nhân dân và Viện kiểm sát cấp tỉnh.

B. Viện kiểm sát quân sự và Viện kiểm sát Trung ương.

C. Viện kiểm sát nhân dân và Viện kiểm sát quân sự.

D. Viện kiểm sát chuyên trách và Viện kiểm sát quân sự.

Câu 22. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân chia thành mấy cấp?

A. Bốn.

B. Năm.

C. Ba.

D. Hai.

Câu 23. Cơ quan nào dưới đây do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra?

A. Tòa án nhân dân.

B. Viện kiểm sát nhân dân.

C. Ủy ban nhân dân.

D. Quốc hội.

Câu 24. Cơ quan nào sau đây được gọi là Chính quyền địa phương?

A. Sở Nội vụ.

B. Uỷ ban Dân tộc.

C. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân.

D. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân.

PHẦNII. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm). Tính thống nhất và tính nhân dân của bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện như thế nào?

Câu 2 (2,0 điểm): Xác định hành vi đúng/sai ở những tình huống sau:

a. Anh T bỏ phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cho người mình thích mà không quan tâm tới trình độ, năng lực của ứng viên.

b. Cán bộ Uỷ ban nhân dân xã A lập nhiều kênh tiếp nhận thông tin để thu thập ý kiến phản hồi, góp ý, phản ánh của người dân trên địa bàn.

 

II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)

1 - B

2 - D

3 - D

4 - A

5 - A

6 - B

7 - A

8 - A

9 - D

10 - A

11 - C

12 - A

13 - A

14 - A

15 - A

16 - C

17 - C

18 - A

19 - A

20 - A

21 - C

22 - A

23 - C

24 - C

II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm):

- Tính thống nhất: Bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện tính thống nhất trong tổ chức và hoạt động. Hệ thống các cơ quan trong bộ máy nhà nước được sắp xếp, tổ chức thống nhất từ trung ương xuống địa phương và đều chịu sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Các cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước đều hoạt động vì lợi ích của nhân dân và lợi ích của dân tộc.

- Tính nhân dân: Bộ máy nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do nhân dân thành lập nên, được nhân dân uỷ quyền để thực hiện việc quản lý nhà nước và xã hội. Mọi hoạt động của các cơ quan, cán bộ, công chức, viên chức trong bộ máy nhà nước đều nhằm mục đích phục vụ cho lợi ích của nhân dân và chịu sự kiểm tra, giám sát của nhân dân.

Câu 2 (2,0 điểm):

a. Hành vi của anh T là sai, vì vi phạm nguyên tắc bầu cử, không công bằng với những ứng viên xứng đáng.

b. Hành vi của cán bộ xã A là đúng vì đảm bảo tính dân chủ cho người dân trên địa bàn.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi KTPL 10 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi KTPL 10 Chân trời sáng tạo, Đề thi cuối kì 2 KTPL 10 CTST:

Bình luận

Giải bài tập những môn khác