Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 CTST: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……..                                               Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                 Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp: ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT: …………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Thành phần cấu tạo chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:

A.màng nhân.

B.tế bào chất.

C.thành tế bào.

D.nhân tế bào.

Câu 2. Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng, năng lượng được phân loại theo các dạng nào?

A. cơ năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng, … 

B. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng có ích 

C. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng tái tạo 

D. năng lượng sạch và năng lượng gây ô nhiễm

Câu 3. Chọn câu không đúng khi nói về đặc điểm của ngành ruột khoang:

A. Là động vật bậc thấp, cơ thể hình trụ.

B. Đối xứng tỏa tròn, có nhiều tua miệng bắt mồi.

C. Sống môi trường trên cạn điển hình là ốc, thủy tức,…

D. Có thể làm thức ăn, làm nơi ẩn nấp cho động vật khác

Câu 4. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài lỗ mở ở phần trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành

A. Giun tròn.

B. Ruột khoang.

C. Chân khớp.

D. Giun đốt.

Câu 5. Khi cưa thép, đã có sự chuyển hóa và truyền năng lượng nào xảy ra? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:

A. Cơ năng đã chuyển hóa thành công cơ học

B. Cơ năng đã chuyển hóa thành động năng

C. Cơ năng đã chuyển hóa thành thế  năng

D. Cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng

Câu 6. Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?

A. Cá mập           

B. Cá heo             

C. Cá chim           

D. Cá chuồn 

Câu 7. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nhật thực: Khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất cùng nằm trên một đường thẳng, _____ ở giữa thì trên Trái Đất xuất hiện bóng tối và bóng nửa tối.”

A. Mặt Trời 

B. Mặt Trăng 

C. Trái Đất 

D. Ánh sáng

Câu 8. Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?

A. Trên đỉnh ngọn       

B. Trong kẽ lá  

C. Mặt trên của lá                 

D. Mặt dưới của lá 

Câu 9. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng:

A. Nồi cơm điện

B. Bàn là điện.

C. Tivi.

D. Máy bơm nước.  

Câu 10. Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?

A. Du canh du cư                 

B. Phá rừng làm nương rẫy              

C. Trồng cây gây rừng               

D. Xây dựng các nhà máy thủy điện

Câu 11. Chọn đáp án đúng?

A. Mặt Trăng là một ngôi sao như các ngôi sao khác 

B. Mặt Trăng phát ra ánh sáng 

C. Mặt Trăng luôn ở gần Mặt Trời hơn Trái Đất 

D. Hình dạng Mặt Trăng mà ta nhìn thấy thay đổi trong các ngày của tháng vì ta nhìn nó ở các góc nhìn khác nhau.

Câu 12. Hình dưới đây, em liên tưởng đến vai trò gì của thực vật đối với con người và động vật

Tech12hA. Làm cảnh

B. Làm thuốc 

C. Cung cấp oxygen 

D. Làm thức ăn

 

Câu 13. Trong bốn hành tinh vòng trong của Hệ Mặt Trời, một ngày của hành tinh nào có thời gian gần bằng một ngày của Trái Đất.

A. Kim tinh 

B. Thổ tinh 

C. Hỏa tinh 

D. Thủy tinh

Câu 14. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học là:

A. Do sự khai thác không hợp lý và quá mức của con người 

B. Do cháy rừng 

C. Do lũ quét 

D. Do biến đổi khí hậu

Câu 15. Bóng đèn sợi đốt treo trên trần nhà đang sáng thì năng lượng có ích là năng lượng nào?

A. nhiệt năng

B. quang năng

C. động năng

D. thế năng 

 Câu 16. Rùa núi vàng có giá trị

A. Thẩm mĩ, dược liệu. 

B. Giá trị thực phẩm. 

C. Vật liệu trong thủ công nghiệp. 

D. Là động vật thí nghiệm.

Câu 17. Ta nhìn thấy các hành tinh trong hệ Mặt Trời là do:

A. các hành tinh phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trăng 

B. các hành tinh tự phát ra ánh sáng 

C. các hành tinh được Mặt Trời chiếu sáng rồi phản xạ đến Trái Đất 

D. cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 18. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời là:

A. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh. 

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh. 

C. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. 

D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh

Câu 19. Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ đa dạng sinh học:

1. Tuân theo các biện pháp và tuyên truyền các biện pháp này cho người thân, hàng xóm để bảo vệ sự đa dạng thực vật ở địa phương. 

2. Tham gia bảo vệ, chăm sóc và trồng cây xanh ở trường, địa phương. 

3. Không chặt phá bừa bãi cây xanh 

4. Không vứt rác bừa bãi, thường xuyên dọn dẹp sạch sẽ môi trường sống

A. 1,2 

B. 2,3 

C. 1,2,3 

D. 1,2,3,4

Câu 20. Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có năng lượng ở dạng nào? Chọn đáp án chính xác nhất.

A. Thế năng 

B. Động năng 

C. Cơ năng 

D. Nhiệt năng

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm)

a. Động vật được chia ra làm mấy nhóm? Những nhóm đó bao gồm các loài nào?

b. Em hãy nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người

Câu 2: (1,5 điểm)

a. Thế nào là năng lượng tái tạo và năng lượng không tái tạo? Lấy ví dụ về nguồn năng lượng tái tạo và năng lượng không tái tạo.

b. Nguồn năng lượng tái tạo khác nguồn năng lượng không tái tạo ở điểm nào? 

Câu 3: (1,5 điểm) 

a. Em hãy nêu khái niệm Hệ Mặt Trời. Trong hệ Mặt Trời bao gồm những gì?

b. Chu kì chuyển động quanh Mặt Trời của của một hành tinh là gì? Biết rằng, càng xa Mặt Trời, chu kì quay xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Em hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.

Câu 4: (1,0 điểm)

Em hãy giải thích vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng?

 


 

 

 

 

%

 

BÀI LÀM:

 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 


 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN KHTN 6 – CÁNH DIỀU

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)   

                       

  • Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.

1C

2C

3C

4B

5D

6B

7B

8D

9D

10C

11D

12C

13C

14A

15B

16A

17C

18A

19D

20C

 

 B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a. 

- Căn cứ vào xương cột sống động vật được chia thành hai nhóm:

+ Nhóm động vật chưa có xương cột sống được gọi là động vật không xương sống bao gồm: Ruột khoang, Giun, Thân mềm và Chân khớp.

+ Nhóm động vật đã có xương cột sống được gọi là động vật có xương sống bao gồm: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú (Động vật có vú).

b. Tác hại của động vật trong đời sống con người là:

+ Một số động vật gây bệnh cho con người: bọ chét, giun, sán kí sinh;

+ Một số động vật là trung gian truyền bệnh: bọ chét là trung gian truyền bệnh địch hạch, muỗi anophen là trung gian truyền bệnh sốt rét,....

+ Một số động vật ảnh hưởng đến công trình giao thông biển như: con hà, con sum;

+ Một số động vật chuyên phá hoại mùa màng: ốc bươu vàng, chuột, cào cào, sâu hại, ....

+ Một số động vật chuyên kí sinh trên vật nuôi làm ảnh hưởng đến chất lượng và năng suất đàn nuôi như: sản lá gan, rận cá, ...

+ Một số động vật gây cản trở các công trình xây dựng như mối, mọt,…

 

 

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

Câu 2

(1,5 điểm)

- Năng lượng tái tạo hay năng lượng tái sinh là năng lượng từ những nguồn liên tục mà theo chuẩn mực của con người là vô hạn như năng lượng mặt trời, gió,...

- Năng lượng không tái tạo đây chính là sự chỉ định trao nguồn năng lượng. Khi được dùng không thể tái tạo lại bởi thiên nhiên hay con người trong khung thời gian nhất định. Một số ví dụ về loại năng lượng không tái tạo có thể kể đến như than, dầu, khí tự nhiên,…

- Nguồn năng lượng tái tạo có sẵn và liên tục được bổ sung còn nguồn năng lượng không tái tạo sẽ mất nhiều thời gian để hình thành và có thể bị cạn kiệt.

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 

 

Câu 3

(1,5 điểm)

a. 

- Hệ Mặt Trời (hay Thái Dương hệ) là một hệ hành tinh có Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể nằm trong phạm vi lực hấp dẫn của Mặt Trời.

- Trong hệ Mặt Trời, ngoài Mặt Trời còn có hai nhóm:

+ Nhóm một gồm 8 hành tinh và các vệ tinh của chúng.

+ Nhóm hai gồm các tiểu hành tinh, sao chổi và các khối bụi thiên thạch.

b.

- Chu kì chuyển động quanh Mặt Trời của một hành tinh là khoảng thời gian để nó chuyển động được một vòng quanh Mặt trời.

- Các hành tinh có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất là: Thủy tinh, Kim tinh.

 

0,5 điểm

 

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

Câu 4

(1,0 điểm)

Số loài động vật ở môi trường nhiệt đới cao hơn hẳn so với tất cả những môi trường địa lí khác trên Trái Đất, là do môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng, ẩm, tương đối ổn định, thích hợp với sự sông của mọi loài sinh vật. Điều này đã tạo diều kiện cho các loài động vật ô nhiệt đới gió mùa thích nghi và chuyên hóa cao đối với những diều kiện sống rất đa dạng của môi trường.

 

 

 

1,0 điểm

 

 


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN KHTN 6 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2021 - 2022

 

     

   CẤP  ĐỘ 

 

 

Chủ đề 

 

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học

 

 

Chủ đề 8:

Đa dạng thế giới sống

 

Thực hành phân loại thực vật

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

 

 

 

3 câu

0,6 điểm

6%

Động vật

1 câu

1 câu

(2,0đ)

2 câu

 

1 câu

 

 

 

 

5 câu

2,8 điểm

28%

Đa dạng sinh học

 

 

2 câu

 

1 câu

 

 

1 câu

(1,0đ)

 

4 câu

1,6 điểm

16%

 

Phần hóa học

Chủ đề 11. Trái Đất và bầu trời

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng

 

 

1 câu

 

1 câu

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Hệ Mặt Trời và Ngân Hà

 

0,5 câu

(1,0đ)

1 câu

 

2 câu

0,5 câu

(0,5đ)

 

 

4 câu

2,1 điểm

21%

Phần vật lý

Chủ đề 10: Năng lượng và cuộc sống

Năng lượng

1

 

1 câu

0,5 câu

(1,0đ)

1 câu

0,5 câu

(0,5đ)

 

 

4 câu

2,1 điểm

21%

Bảo toàn và sử dụng năng lượng

 

 

2 câu

 

 

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

4,5 câu

3,6 điểm

36%

10,5 câu

3,0 điểm

30%

8,0 câu

2,4 điểm

24%

1 câu

1,0 điểm

10%

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 KHTN 6 CTST, đề thi KHTN 6 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo