Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 CTST: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là

A. hệ cơ quan           B. cơ quan              C. mô             D. tế bào

Câu 2. Nhận định nào sau đây nói đúng về vi khuẩn?

A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi

B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi

Câu 3. Cho hình ảnh minh họa các tổ chức như sau:

Tech12h

Những hình minh họa cấp tổ chức mô là:

A. a và b              B. a và c                C. a và e             D. c và d

Câu 4. Bảng dưới đây ghi tên các nhiệt kế và thang đo của chúng. Vậy để đo nhiệt độ của môi trường ta dùng nhiệt kế nào:

Loại nhiệt kế

Thang đo

Thủy ngân

Tech12h đến Tech12h

Kim loại

Tech12h đến Tech12h

Rượu

Tech12h đến Tech12h

Y tế

Tech12h đến Tech12h

A. Nhiệt kế kim loại                   B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế y tế                          D. Nhiệt kế thủy ngân

Câu 5. Theo em, trùng đế giày và trùng roi xanh thuộc giới nào?

A. giới Khởi sinh                B. giới Nguyên sinh

C. giới Thực Vật                 D. giới Nấm

Câu 6. Tại sao nói vi khuẩn có ích?

1. phân giải xác động thực vật thành các chất mùn rồi thành muối khoáng cung cấp cho cây sử dụng

2. phân hủy không hoàn toàn các chất hữu cơ tạo ra các hợp chất đơn giản chứa các bon, rồi thành than đá hoặc dầu lửa

3. một số vi khuẩn cố định đạm, bổ sung đạm cho đất

4. một số vi khuẩn lên men, được sử dụng để muối dưa, muối cà, làm dấm…

5. vi khuẩn có vai trò trong công nghệ sinh học, làm sạch nước thải, làm sạch môi trường

6. vi khuẩn còn có vai trò làm sạch không khí, nhất là ở thành phố.

A. 1, 2, 3, 4, 5                  B. 2, 3, 4, 5, 6

C. 1, 3, 4, 5, 6                  D. 1, 2, 3, 5, 6

Câu 7. Cho một số hình dạng sau đây: 

(1) dạng khối         (2) dạng trụ           (3) dạng xoắn          (4) dạng hỗn hợp

(5) dạng que          (6) không có hình dạng cố định

Virus có những hình dạng chủ yếu nào?

A. (1) (3) và (4)                B. (1) (2) và (4)

C. (2) (4) và (6)                D. (3) (4) và (5)

Câu 8. Nhiên liệu sinh học là

A. Nhiên liệu tự nhiên chỉ mất một thời gian ngắn có thể bổ sung được

B. Loại nhiên liệu được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc động thực vật

C. Các chất phóng xạ được sử dụng trong các nhà máy năng lượng hạt nhân

D. Đáp án A và B đúng

Câu 9. Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Qủa bóng chỉ bị biến đổi chuyển động

B. Qủa bóng chỉ bị biến đổi hình dạng

C. Qủa bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động

D. Qủa bóng không bị biến đổi

Câu 10. Biện pháp để sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững là:

A. Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến

B. Khai thác nguyên liệu triệt để

C. Kiểm soát, xử lí chất thải, bảo vệ môi trường

D. Đáp án A và C đúng

Câu 11. Ngũ cốc là tên gọi của năm loại thực phẩm nào?

A. Vừng, mì, mạch nha, hạt điều, hạt rẻ

B. Vừng, mạch nha, hạt điều, hạt óc chó, hạt rẻ

C. Gạo nếp, gạo tẻ, vừng, mè và các loại đậu

D. Gạo nếp, gạo tẻ, vừng, hạt rẻ, mì, mạch nha

Câu 12. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Khi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói vật A …. lên vật B”.

A. tác dụng lực               B. làm biến dạng

C. tác dụng đẩy              D. tác dụng kéo

Câu 13. Chọn phát biểu sai trong những phát biểu dưới đây :

A. Mèo, thỏ, bồ câu đều là sinh vật phân tính

B. Mèo và thỏ hô hấp bằng phổi. Còn bồ câu không hô hấp bằng phổi

C. Mèo, thỏ, bồ câu đềusống trên cạn

D. Mèo và thỏ không biết bay còn bồ câu biết bay

Câu 14. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện của người bị bệnh sốt xuất huyết?

A. đau đầu, đau bụng, cháy máu cam

B. Nôn, sốt cao, chóng mặt, ho ra máu

C. Đau đầu, sốt cao, nôn, đau đáy mắt, chảy máu cam

D. Đau đầu, đau bụng, nhức mỏi cả người.

Câu 15. Trọng lượng của một vật là:

A. Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó

B. Phương của trọng lực tác dụng lên vật đó

C. Chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó

D. Đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đóC

Câu 16. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Gió đã tác dụng vào dù của người nhảy dù một …….”

A. lực kéo           B. lực đẩy             C. Lực nén              D. lực hút

Câu 17. Nhiên liệu nào sau đây có thể tái tạo, ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người?

A. Dầu hỏa                     B. Xăng sinh học

C. Khí hóa lỏng             D. Than

Câu 18. Việc làm nào sau đây không phải là cách bảo quản thực phẩm?

A. Sấy khô cá, tôm

B. Cá ướp muối

C. Để cá ngoài không khí trong thời gian dài

D. Đông lạnh cá

Câu 19. Thiếu khoáng chất nào dưới đây có thể dẫn đến bệnh thiếu máu?

A. Canxi                       B. Kẽm                     C. Sắt                   D. I-ốt

Câu 20. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?

A. Bệnh kiết lị.           B. Bệnh vàng da.

C. Bệnh tả.                 D. Bệnh dại.

B. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) 

Trong cơ thể con người gồm có các hệ cơ quan nào? Em hãy trình bày chức năng của các hệ cơ quan đó?

Câu 2. (1,0 điểm) 

Vi khuẩn có ở khắp mọi nơi, có loài có lợi nhưng cũng không ít loài có hại gây bệnh cho con người. Em hãy kể tên một số bệnh do vi khuẩn gây ra ở người và đưa ra biện pháp phòng tránh các bệnh đó.

Câu 3. (1,5 điểm)

Hãy diễn tả bằng lời phương, chiều và độ lớn của các lực vẽ ở hình dưới đây:

Tech12h

Câu 4. (1,5 điểm)

a. Hoàn thành bảng sau:

Nhóm thực phẩm

Nguồn cung cấp

Giàu tinh bột, đường

 

Giàu chất béo

 

Giàu chất đạm

 

Giàu vitamin, chất khoáng

 

b. Bạn Hải năm nay vừa tròn 12 tuổi, cao 1m40 và nặng 50kg. Bạn T có sở thích là ăn đồ chiên rán và bánh kẹo ngọt. Đi khám sức khỏe bác sĩ nói Hải mắc bệnh béo phì. Theo em, Hải có thể làm gì để hạn chế bệnh béo phì của mình.

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...................................................................................................................            

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm)   

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.

1D

2A

3B

4B

5B

6A

7A

8B

9C

10D

11C

12A

13B

14C

15A

16B

17B

18C

19C

20D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)                              

 

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

 

Câu 1

(2,0 điểm)

Các hệ cơ quan: 

+ Hệ tiêu hóa: tiêu hóa thức ăn trong cơ thể

+ Hệ tuần hoàn: Vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy cho tế bào, chuyển các chất bài tiết ra khỏi tế bào

+ Hệ thần kinh: thu thập, vận chuyển và xử lí thông tin

+ Hệ hô hấp: lưu thông và trao đổi không khí

+ Hệ bài tiết: loại bỏ các vật liệu dư thừa, không cần thiết khỏi dịch cơ thể của sinh vật

(HS nêu được tên một hệ cơ quan đúng 0,2đ, nêu đúng 1 chức năng của hệ cơ quan đó 0,2đ )

 

0,4 điểm

0,4 điểm

 

0,4 điểm

0,4 điểm

0,4 điểm

 

Câu 2

(1,0 điểm)

-  Một số bệnh ở người do vi khuẩn gây ra: tả, viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi....

- Các biện pháp phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: không ăn thức ăn đã hỏng, ăn chín, uống sôi, luôn rửa tay sạch sẽ sau khi đi vệ sinh và trước khi ăn, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hệ hô hấp,....

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

 

Câu 3

(1,5 điểm)

a) Lực của người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng từ trái sang phải, cường độ 20 N.

b) Lực nam châm hút viên bị sắt có phương nghiêng với phương nằm ngang (hoặc phương thẳng đứng) một góc 45°, chiều hướng từ trên xuống, cường độ 2 N.

0,75 điểm

 

0,75 điểm

Câu 4

(1,5 điểm)

a.

Nhóm thực phẩm

Nguồn cung cấp

Giàu tinh bột, đường

Gạo, ngô, khoai, sắn...

Giàu chất béo

Mỡ lợn, mỡ gà, dầu thực vật, bơ...

Giàu chất đạm

Thịt bò, thịt lợn, cá, tôm,... 

Giàu vitamin, chất khoáng

Rau cải, súp lơ, cà rốt, cam, táo, dâu tây...

b. Hải có thể:

- Điều chỉnh chế độ ăn hợp lí: giảm bớt chất đường bột, chất béo, tăng vitamin và chất khoáng

- Tăng cường vận động, thể dục thể thao thường xuyên

 

 

0, 25 điểm

0,25 điểm

 

0, 25 điểm

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

       CẤP  ĐỘ 

 

 

Chủ đề 

 

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học 

 

Chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ thể

Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống

 

Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào

1 câu

1 câu

(2,0đ)

1 câu

 

 

 

 

 

3 câu

2,4 điểm

24%

 

Phân loại thế giới sống

 

1 câu

 

 

 

1 câu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

 

Virus và Vi khuẩn

 

2 câu

 

 

 

1 câu

 

 

2 câu

 

 

 

 

 

1 câu

(1,0đ)

6 câu

2,0 điểm

20%

 

Phần hóa học

Chủ đề 4. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực, thực phẩm…

Nhiên liệu và an ninh năng lượng

1 câu

 

1 câu

 

 

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Một số nguyên liệu

1 câu

 

 

 

 

 

 

 

1 câu

0,2 điểm

2%

Một số lương thực – thực phẩm

 

 

2 câu

0,5 câu

(1,0đ)

1 câu

 

 

0,5 câu

(0,5đ)

4 câu

2,1 điểm

21%

Phần vật lý

 

 

Chủ đề 9. Lực

Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ

1 câu

 

 

 

 

 

 

 

1 câu

0,2 điểm

2%

Lực và biểu diễn lực - Tác dụng của lực 

 

 

 

2 câu

 

 

1 câu

(1,5đ)

 

 

3 câu

1,9 điểm

19%

Lực hấp dẫn và trọng lượng

1 câu

 

1 câu

 

 

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

9,0 câu

3,6 điểm

36%

9,5 câu

2,8 điểm

28%

4,0 câu

2,1 điểm

21%

1,5 câu

1,5 điểm

15%

 

            

 

 

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 KHTN 6 CTST, đề thi KHTN 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo