Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 CD: Đề tham khảo số 1
Trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10 CD: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 – CÁNH DIỀU
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Số oxi hóa của carbon trong hợp chất CO là
A. +1
B. – 1
C. +2
D. – 2
Câu 2. Cho các chất và ion sau: NH3; NO; Ca(NO3)2; ; (NH4)2SO4; N2O3. Số trường hợp trong đó nitrogen có số oxi hóa – 3 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(s) Sự oxi hóa là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hóa
(b) Trong quá trình oxi hóa, chất khử nhận electron
(c) Sự khử là sự nhận electron hay là sự làm giảm số oxi hóa
(d) Trong quá trình khử, chất oxi hóa nhường electron
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4. Cho phản ứng sau: 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. chất tạo môi trường
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường phản ứng
Câu 5. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Phản ứng đốt cháy hydrogen: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l)
(2) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt
B. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt
C. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt
D. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt
Câu 6. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất hóa học được kí hiệu là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và 25oC
(b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó
(c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên và phản ứng thu nhiệt
(d) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 8. Cho phản ứng sau:
2H2(g) + O2(g) 2H2O(g)
Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là
A. -241,82 kJ/mol
B. 241,82 kJ/mol
C. -483,64 kJ/mol
D. 483,64 kJ/mol
Câu 9. Cho giản đồ năng lượng sau
Phát biểu đúng là
A. Phản ứng cần cung cấp nhiệt liên tục
B. Nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng là 1 450 kJ
C. Phản ứng thu nhiệt
D. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là – 1 450 kJ
Câu 10. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
Biết: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/mol
A. +158 kJ
B. -158 kJ
C. +185 kJ
D. -185 kJ
Câu 11. Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để phản ứng hóa học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ
A. không đổi cho đến khi kết thúc
B. tăng dần cho đến khi kết thúc
C. chậm dần cho đến khi kết thúc
D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng
Câu 12. Cho phản ứng tổng quát sau:
Aa + bB mM + nN
Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A là
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho phản ứng: 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g)
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 3 lần, các chất khác giữ nguyên nồng độ?
A. Tăng gấp 3 lần
B. Tăng gấp 6 lần
C. Tăng gấp 9 lần
D. Giảm 3 lần
Câu 14. Với phản ứng có = 2. Nếu nhiệt độ tăng từ 30oC lên 70oC thì tốc độ phản ứng
A. tăng gấp 4 lần
B. tăng gấp 8 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng gấp 16 lần
Câu 15. Hằng số tốc độ phản ứng k
A. phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia phản ứng
C. chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng
Câu 16. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng không bị thay đổi về chất và lượng khi kết thúc phản ứng là
A. chất xúc tác
B. chất ban đầu
C. chất sản phẩm
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 17. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn
B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh
D. Các enzyme thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
Câu 18. Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kẽm (zinc) với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau:
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do
A. nhóm thứ hai dùng acid nhiều hơn
B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng
C. nồng độ kẽm bột lớn hơn
D. áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất
Câu 19. Cho các phát biểu sau về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA:
(a) Có 7 electron hóa trị
(b) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm
(c) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm
(d) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 20. Khi phản ứng với các chất khác nhau, nguyên tử halogen có xu hướng nào sau đây?
A. Nhận thêm 1 electron từ nguyên tử khác
B. Góp chung electron hóa trị với nguyên tử nguyên tố khác
C. Nhường đi 7 electron ở lớp ngoài cùng
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21. Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là
A. chất khí ở điều kiện thường
B. có tính oxi hóa mạnh
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. phản ứng mãnh liệt với nước
Câu 22. Cho phản ứng X2 + 2NaBr(aq) 2NaX(aq) + Br2. X có thể là chất nào sau đây?
A. Cl2
B. I2
C. F2
D. O2
Câu 23. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. 2Fe + 2Cl2 2FeCl3
B. H2 + I2 2HI
C. Cl2 + H2O HCl + HClO
D. F2 + H2O HF + HFO
Câu 24. Cho các phát biểu sau về ion halide X-:
(a) Dùng dung dịch silver nitrate sẽ phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I-
(b) Với sulfuric acid đặc, các ion Cl-, Br-, I- thể hiện tính khử, ion F- không thể hiện tính khử
(c) Tính khử của các ion halide tăng theo dãy: Cl-, Br-, I-
(d) Ion Cl- kết hợp ion Ag+ tạo AgCl là chất không tan, màu vàng
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Dung dịch nước của chất nào sau đây được sử dụng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 26. Hòa tan 0,48 gam magnesium (Mg) trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là
A. 0,2479 lít
B. 0,4958 lít
C. 0,5678 lít
D. 1,487 lít
Câu 27. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe
B. Na
C. Ag
D. Al
Câu 28. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 3,02 g manganese(II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ tính chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử
b) Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng
Câu 2 (1 điểm): Cho một lượng khí Cl2 vừa đủ vào dung dịch chứa 7,14 muối KX (X là một nguyên tố halogen) thu được 4,47 gam một muối duy nhất. Xác định muối KX.
Câu 3 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau chứa trong các lọ riêng biệt mất nhãn: HBr, NaI, KCl.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10 – CÁNH DIỀU
Phần I: Trắc nghiệm
1 - C | 2 - B | 3 - C | 4 - D | 5 - C | 6 - A | 7 - D | 8 – A | 9 - B | 10 - D |
11 - C | 12 - D | 13 - C | 14 - D | 15 - B | 16 - A | 17 - C | 18 - B | 19 - B | 20 - D |
21 - B | 22 - A | 23 - D | 24 - B | 25 - A | 26 - B | 27 - C | 28 - A |
Phần II; Tự luận
Câu 1:
a) KI + KMnO4 + H2SO4 I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Chất khử: KI
Chất oxi hóa: KMnO4
Quá trình khử:
Quá trình oxi hóa:
Phương trình hóa học được cân bằng:
10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 5I2 + 2MnSO4 + 6K2SO4 +8 H2O
b) Khối lượng potassium iodide đã tham gia phản ứng:
0,1.166 = 16,6 g
Câu 2:
Cl2 + 2KX 2KCl + X2
nKX = nKCl = = 0,06 (mol)
MKX = = 119
Vậy MX = 119 – 39 = 80 nên KX là KBr
Câu 3:
Đánh số thứ tự từng lọ mất nhãn, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng.
Sử dụng quỳ tím làm thuốc thử
- Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ HBr
- Nếu quỳ tím không đổi màu NaI; KCl (nhóm I)
Phân biệt nhóm I bằng AgNO3
- Nếu có kết tủa trắng KCl
KCl + AgNO3 AgCl + KNO3
- Nếu có kết tủa vàng NaI
NaI + AgNO3 AgI + NaNO3
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Hóa học 10 Cánh diều, trọn bộ đề thi Hóa học 10 Cánh diều, Đề thi cuối kì 2 Hóa học 10
Bình luận