Đề thi cuối kì 1 Toán 4 KNTT: Đề tham khảo số 3
Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Toán 4 KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Bốn trăm ba mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm ba mươi lăm” viết là
A. 432 107 435
B. 413 701 253
C. 423 175 435
- D. 432 157 435
Câu 2. Cho biết cứ 10 đơn vị tạo thành 1 chục. Hỏi 8 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
- A. 8
- B. 800
- C. 80
- D. 8000
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3 tấn 5 tạ 7 yến = … kg
- A. 5370
- B. 7530
- C. 3570
- D. 3750
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
9 thế kỉ = … năm
- A. 9
- B. 90
- C. 900
- D. 9000
Câu 5. Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi chúng tạo với nhau một góc bao nhiêu độ?
- A. $90^{0}$
- B. $70^{0}$
- C. $180^{0}$
- D. $60^{0}$
Câu 6. Cạnh PQ vuông góc với những cạnh nào?
- A. Cạnh PE, PD.
- B. Cạnh QH, QG.
- C. Cạnh DE, GH.
- D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD, các cặp cạnh song song với nhau là:
- A. AB song song DC, AD song song AB
- B. AB song song AD, DC song song BC
- C. AB song song BC, AD song song DC
- D. AB song song DC, AD song song BC
Câu 8. Cho dãy hình theo quy luật như sau:
Hình thích hợp điền vào dấu ? là:
- A. hình thoi B. hình tam giác
- C. hình vuông D. hình bình hành
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 477 265 + 254 894 b) 785 967 – 467 564
c) 77 857 6 d) 855 963 : 6
Câu 2. (1,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức
2. Tìm x, biết:
Câu 3. (1,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 48cm. Nếu tăng chiều rộng 8cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 4. (1,0 điểm) Một hình thoi có diện tích là $cm^{2}$ và độ dài đường chéo thứ nhất là 8dm. Tìm độ dài đường chéo thứ hai?
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm x, biết:
Hướng dẫn đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1:
a) 477 265 + 254 894 = 732 159
b) 785 967 – 467 564 = 318 403
c) 77 857 6 = 467 142
d) 855 963 : 6 = 142 660 (dư 3)
Câu 2:
1)
Câu 3:
Nửa chu vi của tấm thảm hình chữ nhật là:
48 : 2 = 24(cm)
Chiều dài tấm thảm đó là:
(24 + 8) : 2 = 16(cm)
Chiều rộng tấm thảm đó là:
24 – 16 = 8(cm)
Diện tích của tấm thảm đó là:
16 x 8 = 128($cm^{2}$)
Đáp số: 128$cm^{2}$
Câu 4:
Đổi: 1200 $cm^{2}$ = 12 $dm^{2}$
Độ dài đường chéo thứ hai là:
(dm)
Câu 5:
Thêm kiến thức môn học
Đề thi toán 4 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi toán 4 kết nối, đề thi cuối kì 1 Toán 4 KNTT: Đề tham
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận