Đề kiểm tra Ngữ văn 7 KNTT bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95 (Đề trắc nghiệm và tự luận số 1)

Đề thi, đề kiểm tra Ngữ văn 7 Kết nối bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95 (Đề trắc nghiệm và tự luận số 1). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Chọn chữ cái trước câu có đáp án trả lời đúng.

Câu 1: Nghĩa của câu có mất thành phần?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Dòng nào sau đây đúng về nghĩa tình thái của câu?

  • A. Sự nhìn nhận, đánh giá và thái độ của người nói đối với sự việc được đề cập đến trong câu.
  • B. Tình cảm, thái độ của người nói đối với người nghe.
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Liệt kê thành phần nghĩa của câu?

  • A. Nghĩa sự việc, nghĩa tình thái
  • B. Nghĩa chính, nghĩa phụ, nghĩa bổ sung
  • C. Nghĩa thứ nhất, nghĩa thứ hai, nghĩa thứ ba, nghĩa thứ tư
  • D. Nghĩa sự việc, nghĩa cụ thể, nghĩa bao quát, nghĩa chi tiết.

Câu 4: Nghĩa của từ "thở" được dùng trong dòng thơ "Mái lá khoan thai thở làn khói nhẹ" là gì?

  • A. Sự quang hợp của lá cây mía tạo ra khí ô-xi
  • B. Quá trình trao đổi oxi như con người
  • C. Thở như con người
  • D. Quá trình tăng trường

Câu 5: Từ thở trong câu "Em bé thở đều đều khi ngủ say" nghĩa là gì?

  • A. Chỉ hoạt động hô hấp của con người.
  • B. Quá trình tăng trường
  • C. Sự quang hợp của lá cây mía tạo ra khí ô-xi
  • D. Thở như con người

Câu 6: Nghĩa của từ thẹn thò là gì?

  • A. Diễn đạt cảm xúc, tâm trạng của con người.
  • B. Thẹn thùng, ngượng ngùng nhưng có phần thích thú.
  • C. Chỉ hoạt động hô hấp của con người.
  • D. Sự quang hợp của lá cây mía tạo ra khí ô-xi

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Theo em, có mấy cách giải thích nghĩa của từ?

Câu 2: (2 điểm) Giải thích các từ sau: tốt bụng, dũng cảm, rực rỡ, nhẹ nhàng.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

1. Phần trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng tương ứng với 1 điểm

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6
Đáp ánACAAAB

2. Tự luận

Câu 1:

Có hai cách giải thích nghĩa của từ:

 – Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.

 – Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.

Câu 2:

- tốt bụng: có lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác

- dũng cảm: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm

- rực rỡ: có màu sắc tươi sáng đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý

- nhẹ nhàng: có cảm giác khoan khoái, dễ chịu vì không vướng bận gì


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề kiểm tra Ngữ văn 7 kết nối bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95, kiểm tra Ngữ văn 7 KNTT bài 4 Thực hành tiếng việt trang 95, đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 7 kết nối

Bình luận

Giải bài tập những môn khác