Đáp án HĐTN 6 kết nối chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân

Đáp án chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học HĐTN 6 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

CHỦ ĐỀ 3: TRÁCH NHIỆM VỚI BẢN THÂN

TỰ CHĂM SÓC BẢN THÂN

Hoạt động 1: Nhận diện những sở thích của bản thân

Câu hỏi: Xác định sở thích của mình và chia sẻ các bạn

Gợi ý: 

- Môn học yêu thích.

- Hoạt động thể thao yêu thích 

- Loại hình nghệ thuật yêu thích

- Trò chơi yêu thích

- Những món ăn yêu thích.

- Màu sắc yêu thích

Đáp án chuẩn:

- Môn học yêu thích: văn, sử 

- Hoạt động thể thao yêu thích: đá bóng và đá cầu

Câu hỏi: Chia sẻ trước lớp điểm giống và khác nhau về sở thích lành mạnh của em và các bạn

Đáp án chuẩn:

+ Phân bổ thời gian cho các hoạt động học tập, làm việc nhà, rèn luyện sức khỏe 

Hoạt động 2: Tự chăm sóc sức khỏe thể chất 

- Cùng các bạn thể hiện trước lớp một điệu nhảy dân vũ hoặc một số động tác thể dục nhịp điệu … và chia sẻ cảm nhận sau khi thực hiện.

- Quan sát hình ảnh và chia sẻ với bạn về cách chăm sóc sức khỏe thể chất của em 

Gợi ý:

- Cách tập luyện thể dục – thể thao

- Cách ăn uống, nghỉ ngơi.

Thảo luận cách chăm sóc sức khỏe thể chất phù hợp với lứa tuổi em.

Đáp án chuẩn:

Nhảy dây, tập thể dục buổi sáng

Hoạt động 3: Tự chăm sóc sức khỏe tinh thần

Chia sẻ về những việc em đã làm để tự chăm sóc sức khỏe tinh thần.

Gợi ý:

+ Phân bổ thời gian cho các hoạt động học tập, làm việc nhà, rèn luyện sức khỏe và vui chơi giải trí

+ Cách giải tỏa sự căng thẳng những lúc giận dỗi, buồn bực.

+ …

- Thảo luận xác định cách chăm sóc khỏe tinh thần hiệu

Đáp án chuẩn:

- Giữ tinh thần thoải mái: Nghe nhạc thư giãn.

- Phân bổ thời gian hợp lý: Học tập, làm việc nhà, rèn luyện sức khỏe.

Hoạt động 4: Trình diễn thời trang học trò

- Tham gia trình diễn trang phục kết hợp với các kiểu tóc, tư thế đi, đứng thể hiện sự phù hợp, khi:

+ Đi học 

+ Đi chơi, dự sinh nhật

+ Tập thể dục, thể thao

+ Lao động

- Chia sẻ về tiết mục trình diễn

Đáp án chuẩn:

Tiết mục sôi động, bổ ích, nhiều điều hay, mới lạ

ỨNG PHÓ VỚI THIÊN TAI 

Hoạt động 1: Tìm hiểu dấu hiệu của một số loại thiên tai

Câu hỏi: Kể tên một số loại thiên tai mà em biết.

Đáp án chuẩn:

Bão, lũ lụt, hạn hán, động đất…

Câu hỏi: Quan sát các hình ảnh dưới đây, gọi tên và nêu dấu hiệu đặc trưng của các loại thiên tai đó?

MỞ ĐẦUCâu 1: Quan sát bề mặt ao, hồ chúng ta thường thầy một lớp váng có màu xanh, vàng hoặc đỏ. Lớp váng đó có chứa các nguyên sinh vật. Vậy nguyên sinh vật là gì?Đáp án chuẩn:Là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. I. ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬTQuan sát hình 6.1 và Đáp án chuẩn câu hỏi:Câu 1: Nhận xét về hình dạng của nguyên sinh vật.Đáp án chuẩn:Hình dạng rất đa dạng.Câu 2: Kể tên các môi trường sống của nguyên sinh vật. Em có nhận xét gì về môi trường sống của chúng?Đáp án chuẩn:Ở cơ thể sinh vật khác, môi trường nước, nơi ẩm ướt...II. VAI TRÒ CỦA NGUYÊN SINH VẬTCâu 1: Nêu các vai trò của nguyên sinh vật đối với đời sống con người.Đáp án chuẩn:Chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng, chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện,... và xử lí nước thải.Câu 2: Kể tên một số món ăn được chế biến từ tảo mà em biết.Đáp án chuẩn:Thạch, kem,...III. MỘT SỐ BỆNH DO NGUYÊN SINH VẬT

Đáp án chuẩn:

1. Bão => Gió mạnh

2. Lũ lụt => Nước từ thượng nguồn đổ về

3. Lũ lụt => Nước dâng ngập

4. Hạn hán => Khô nước, nắng gắt

5. Lốc xoáy => Gió mạnh, tạo lốc, sấm sét

6. Cháy rừng => cây cối bốc lửa cháy

7. Sạt lở => Sạt lở đất

8. Sóng thần => Nước biển dâng cao

Câu hỏi: Chia sẻ kết quả tìm hiểu dấu hiệu của một số loại thiên tai và nghe các bạn góp ý bổ sung

Đáp án chuẩn:

- Lốc xoáy => Gió mạnh, tạo lốc, sấm sét

- Cháy rừng => cây cối bốc lửa cháy

Hoạt động 2: Xác định những việc cần làm để bảo vệ bản thân trong một số tình huống thiên tai

Câu hỏi: Xác định những việc cần làm để bảo vệ bản thân khi có bão

Gợi ý:

- Tìm hiểu thời gian xảy ra bão và cấp độ của bão bằng cách nào?

- Trước khi bão tràn về nơi em sinh sống, em và gia đình cần chuẩn bị những gì?

- Trong khi bão đang xảy ra em nên làm gì?

- Sau khi bão kết thúc em cần làm gì để khắc phục hậu quả?

Đáp án chuẩn:

Ở trong nhà tìm chỗ trú an toàn nhất.

Câu hỏi: Xác định những việc cần làm để bảo vệ bản thân khi xảy ra dông sét

Gợi ý:

- Khi thấy có biểu tượng dông, sét em nên làm gì?

- Nếu đang đi ngoài đường, bất ngờ dông, sét xảy ra em làm như thế nào?

- Khi đang ở nhà mà xảy ra dông, sét em nên làm gì?

Đáp án chuẩn:

Trú bên trong nhà được bảo vệ bằng hệ thống chống sét, tắt tivi…

Câu hỏi: Xác định những việc cần làm để bảo vệ bản thân khi lũ lụt xảy ra

Gợi ý:Tìm hiểu thời gian, mức độ lũ lụt xảy ra bằng cách nào?

- Cần chuẩn bị những gì khi biết địa phương em có thể có lũ lụt và cô lập khi mưa bão?

- Khi bị ngập lụt em cần làm gì?

- Khi đang đi trên đường gặp nước lũ dâng và chảy xiết em nên làm gì?

Sau lũ, lụt em và gia đình cần làm gì để khắc phục hậu quả?

Đáp án chuẩn:

Tìm nơi cao ráo để trú, xem dự báo thường xuyên 

Câu hỏi: Xác định những việc cần làm để bảo vệ bản thân khi xảy ra sạt lở đất

Gợi ý:

- Làm thế nào để biết được hiện tượng sạt lở đất có thể xảy ra?

- Khi được biết hiện tượng sạt lở đất có thể xảy ra ở khu vực gia đình đang sinh sống, em cần làm gì?

Đáp án chuẩn:

Xem dự báo thời tiết, quan sát lượng mưa hàng ngày, di dân đến nơi an toàn.

Hoạt động 3: Tham gia trò chơi “Ứng phó với thiên tai”

Câu hỏi: Chia sẻ sau khi tham gia trò chơi: những điều gì em rút ra được qua trò chơi và cảm xúc của em

Đáp án chuẩn:

Giúp em biết thêm được về nhiều các phòng tránh thiên tai

Hoạt động 4: Xử lí tình huống ứng phó với thiên tai

Câu hỏi: Thảo luận, sắm vai thể hiện cách giải quyết các tình huống sau:

MỞ ĐẦUCâu 1: Quan sát bề mặt ao, hồ chúng ta thường thầy một lớp váng có màu xanh, vàng hoặc đỏ. Lớp váng đó có chứa các nguyên sinh vật. Vậy nguyên sinh vật là gì?Đáp án chuẩn:Là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. I. ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬTQuan sát hình 6.1 và Đáp án chuẩn câu hỏi:Câu 1: Nhận xét về hình dạng của nguyên sinh vật.Đáp án chuẩn:Hình dạng rất đa dạng.Câu 2: Kể tên các môi trường sống của nguyên sinh vật. Em có nhận xét gì về môi trường sống của chúng?Đáp án chuẩn:Ở cơ thể sinh vật khác, môi trường nước, nơi ẩm ướt...II. VAI TRÒ CỦA NGUYÊN SINH VẬTCâu 1: Nêu các vai trò của nguyên sinh vật đối với đời sống con người.Đáp án chuẩn:Chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng, chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện,... và xử lí nước thải.Câu 2: Kể tên một số món ăn được chế biến từ tảo mà em biết.Đáp án chuẩn:Thạch, kem,...III. MỘT SỐ BỆNH DO NGUYÊN SINH VẬT

Đáp án chuẩn:

- Tình huống 1: Tìm nhà an toàn để tránh, tuyệt đối không lại gần xe đạp.

- Tình huống 2: Chờ người lớn qua đường và nhờ giúp đỡ.

- Tình huống 3: Tìm nhà an toàn để tránh, tuyệt đối không lại gần xe đạp.BÀI 30: NGUYÊN SINH VẬT

MỞ ĐẦU

Câu 1: Quan sát bề mặt ao, hồ chúng ta thường thầy một lớp váng có màu xanh, vàng hoặc đỏ. Lớp váng đó có chứa các nguyên sinh vật. Vậy nguyên sinh vật là gì?

Đáp án chuẩn:

Là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. 

I. ĐA DẠNG NGUYÊN SINH VẬT

Quan sát hình 6.1 và Đáp án chuẩn câu hỏi:

Câu 1: Nhận xét về hình dạng của nguyên sinh vật.

Đáp án chuẩn:

Hình dạng rất đa dạng.

Câu 2: Kể tên các môi trường sống của nguyên sinh vật. Em có nhận xét gì về môi trường sống của chúng?

Đáp án chuẩn:

Ở cơ thể sinh vật khác, môi trường nước, nơi ẩm ướt...

II. VAI TRÒ CỦA NGUYÊN SINH VẬT

Câu 1: Nêu các vai trò của nguyên sinh vật đối với đời sống con người.

Đáp án chuẩn:

Chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng, chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện,... và xử lí nước thải.

Câu 2: Kể tên một số món ăn được chế biến từ tảo mà em biết.

Đáp án chuẩn:

Thạch, kem,...

III. MỘT SỐ BỆNH DO NGUYÊN SINH VẬT

Câu 1: Dựa vào những thông tin về bệnh sốt rét và bệnh kiết lị ở trên, hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau:

Đáp án chuẩn:

 

Bệnh sốt rét

Bệnh kiết lị

Tác nhân

Trùng sốt rét

Trùng kiết lị

Đường lây

Đường máu, qua muỗi

Đường tiêu hóa

Biểu hiện

Sốt, rét, người mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu…

Đau bụng, đi ngoài, phân có thể lẫn máu và chất nhầy, cơ thể mệt mỏi và nôn ói,...

Phòng bệnh

Diệt muỗi, ngủ mắc màn,...

Vệ sinh sạch sẽ, ăn uống lành mạnh,…

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo