Đáp án Công nghệ 5 Chân trời bài 7: Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng Pin
Đáp án bài 7: Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng Pin. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Công nghệ 5 chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 7. LẮP RÁP MÔ HÌNH XE ĐIỆN CHẠY BẰNG PIN
I. TÌM HIỂU MÔ HÌNH XE ĐIỆN CHẠY BẰNG PIN
Khám phá: Em hãy quan sát mô hình xe điện chạy bằng pin dưới đây, nêu các bộ phận chính và kể tên các chi tiết để lắp ghép mô hình này
Đáp án chuẩn:
- Bộ phận chính:
Công tắc
Đầu xe
Pin 1,5V
Cabin
Thùng xe, hệ truyền động
- Chi tiết: Tấm lớn, nhỏ, hai lỗ, thanh U chữ dài, thẳng 5 lỗ, chữ L ngắn, tấm mặt ca bin, bánh xe, động cơ, công tắc, pin tiểu, vít,…
II. THỰC HÀNH LẮP RÁP MÔ HÌNH XE ĐIỆN CHẠY BẰNG PIN
Thực hành: Em hãy lựa chọn và xác định số lượng các chi tiết, bộ phận và dụng cụ trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật theo bảng gợi ý dưới đây để lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin
TT | Chi tiết bộ phận và dụng cụ | Số lượng | TT | Chi tiết bộ phận và dụng cụ | Số lượng |
1 | Tấm lớn |
| 14 | Tấm chữ L |
|
2 | Tấm nhỏ |
| 15 | Động cơ |
|
3 | Tấm 2 lỗ |
| 16 | Puli nhựa |
|
4 | Thanh U chữ dài |
| 17 | Công tắc |
|
5 | Thanh thẳng 5 lỗ |
| 18 | Pin tiểu 1.5V |
|
6 | Thanh chữ L ngắn |
| 19 | Giá hai pin tiểu |
|
7 | Tấm mặt cabin |
| 20 | Vít dài |
|
8 | Tấm bên cabin |
| 21 | Vít nhỡ |
|
9 | Tấm sau cabin |
| 22 | Vít ngắn |
|
10 | Bánh xe |
| 23 | Đai ốc |
|
11 | Vòng hãm |
| 24 | Cờ-lê |
|
12 | Trục thẳng dài |
| 25 | Tua -vít |
|
13 | Đai tuyến |
|
|
|
|
Đáp án chuẩn:
TT | Chi tiết bộ phận và dụng cụ | Số lượng | TT | Chi tiết bộ phận và dụng cụ | Số lượng |
1 | Tấm lớn | 1 | 14 | Tấm chữ L | 1 |
2 | Tấm nhỏ | 1 | 15 | Động cơ | 1 |
3 | Tấm 2 lỗ | 1 | 16 | Puli nhựa | 1 |
4 | Thanh U chữ dài | 4 | 17 | Công tắc | 1 |
5 | Thanh thẳng 5 lỗ | 1 | 18 | Pin tiểu 1.5V | 2 |
6 | Thanh chữ L ngắn | 4 | 19 | Giá hai pin tiểu | 1 |
7 | Tấm mặt cabin | 1 | 20 | Vít dài | 1 |
8 | Tấm bên cabin | 1 | 21 | Vít nhỡ | 1 |
9 | Tấm sau cabin | 1 | 22 | Vít ngắn | 1 |
10 | Bánh xe | 4 | 23 | Đai ốc | 9 |
11 | Vòng hãm | 1 | 24 | Cờ-lê | 1 |
12 | Trục thẳng dài | 1 | 25 | Tua -vít | 1 |
13 | Đai tuyến | 1 |
|
|
|
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận