A closer look 1 Unit 5: Vietnamese food and drink
Phần A closer look 1 sẽ cung cấp cho bạn đọc kiến thức về từ vựng và phát âm liên quan đến chủ đề Vietnamese food and drink (Đồ ăn thức uống Việt Nam). Phần phát âm sẽ giúp bạn đọc phân biệt hai âm /ɒ/ and /ɔ:/. Bài viết sau mang tính hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa.
A closer look 1 – Unit 5: Vietnamese food and drink
Vocabulary
1. Look at the pictures and complete the instructions with the verbs in the box. (Xem những bức hình và hoàn thành những hướng dẫn với những động từ trong khung.)
- Beat the eggs together with salt and pepper.
(Đánh trứng đều với muối và tiêu.) - Heat the frying pan over a high heat and add cooking oil.
(Làm nóng chảo chiên với nhiệt độ cao và cho dầu ăn vào.) - Pour the egg mixture into the pan.
(Đổ hỗn hợp trứng vào chảo.) - Fold the omelette in half.
(Gấp trứng ốp la lại một nửa.) - Serve with some vegetables.
(Ăn kèm với rau.)
2. Put the words in the correct order to make sentences. Then reorder the sentences to give the instructions on how to make a pancake (Đặt những từ vào thứ tự thích hợp để làm thành câu. Sau đó sắp xếp lại thứ tự các từ trong câu để đưa ra lời hướng dẫn vể cách làm bánh kếp.)
- Beat the eggs together with sugar, flour, and milk.
(Đánh đều trứng với đường, bột mì và sữa.) - Pour 1/4 cup of the mixture into the pan at a time.
(Đổ một 1/4 cốc hỗn hợp vào chảo cùng một lúc.) - Heat the oil over a medium heat in a frying pan.
(Làm nóng dầu với lửa vừa trong chảo chiên.) - Cook until golden.
(Nấu đến khi bánh thành màu vàng.) - Serve the pancake with some vegetables.
(Ăn kèm bánh kếp với một chút rau.)
Sắp xếp lại: 1- 3 - 2 - 4 - 5
3. Putthe following nouns inthe correct columns. Some may fit in both categories. (Đặt những danh từ sau vào đúng cột. Một vài danh từ có thể được đặt cả ở 2 cột.)
Dishes (Món ăn) | Ingredients (Thành phần) |
pancake (bánh kép), beef noodle soup (phở bò), spring rolls (chả giò), noodles (mì, bún, phở), pork (thịt heo), omelette (trứng ốp la), sandwich (bánh sandwich) | salt (muối), cooking oil (dầu ăn), flour (bột mì), pork (thịt heo), turmeric (nghệ), pepper (tiêu), noodles (mì, bún, phở) |
Pronunciation
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sound /ɒ/ and /ɔ:/. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /ɒ/ and /ɔ:/)
- Soft (mềm)
- Pork (thịt lợn)
- Salt (muối)
- Hot (nóng)
- Bottle (chai lọ)
- Pot (bình)
- Fork (dĩa)
- Sport (thể thao)
- Sauce (nước sốt)
- Rod (gậy, roi)
/ɒ/ | /ɔ:/ |
soft, hot, bottle, pot, rod | pork, salt, fork, sport, sauce |
5.Listen to the sentences and circle the words you hear. ( Nghe các câu sau và khoanh tròn từ mà bạn nghe được)
- Can you see the cod over there?
- It is a very small port.
- Tommy doesn’t like these sports.
- Where can I find the fox?
- His uncle was short when he was young.
Dịch:
- Bạn có thể thấy cá tuyết ở đó không?
- Nó là một cảng rất nhỏ.
- Tommy không thích những môn thể thao này.
- Tôi có thể tìm thấy cáo ở đâu?
- Bác của anh ta thấp khi ông ấy còn trẻ.
Bình luận