A closer look 1 Unit 1: My hobbies
Phần a closer look 1 cung cấp cho bạn học các từ vựng và cách phát âm theo chủ đề sở thích của tôi. Bài viết cung cấp các từ vựng cũng như gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
1. Match the correct verbs with the hobbies
(Nối những động từ đúng với sở thích. Vài sở thích có lẽ được sử dụng với hơn 1 động từ.
- 1 - d go mountain-climbing (đi leo núi)
- 1 - e go horse-riding (cỡi ngựa)
- 1 - i go camping (đi cắm trại)
- 2 - g do gymnastics (tập thể dục dụng cụ)
- 3 - b collect bottles (sưu tầm chai)
- 3 - c collect photos (sưu tầm tranh ảnh)
- 3 - j collect dolls (suu tầm búp bê)
- 4 - f play the piano (chơi dương cầm)
- 4 - h play badminton (chơi cầu lông)
- 5 - c take photos (chụp hình)
- 6 - a watch TV (xem ti vi)
2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below (Điền vào mỗi chỗ trống trong câu với một sở thích hoặc 1 động từ chỉ hành động từ khung bên dưới)
- 1. I like___swimming___There is a pool near my house, so I go there four times a week and ___swim___. It is fun because you can play in the water and keep fit at the same time.
- 2. I always __listen___ to Ngoc's songs. I love the sweet melodies. At home I have to use my headphones because my parents don't like loud noise. is my favourite hobby.
- 3. I love being outdoors with the trees and flowers. There is a small garden behind my house. I ____plant___ flowers and vegetables there. I like ___gardening___ a lot.
- 4. My father and I share the same hobby. At weekends, we usually go to a small lake in Ha Tay. It's exciting when you can some fishfor dinner. We love___fishing___!
- 5. My sister's favourite hobby is___painting___She is very creative and she ___paints___ very well. I like the colours in her pictures.
2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.
Hobbles (Sở thich) | Keyword (Từ khoa) |
listening to music | melody, song, headphones, noise, rhythm, lyrics... |
gardening | trees, flowers, gardening, plant, vegetables, grow, fruit.. |
fishing | lake, exciting, catch fish, water, boat... |
painting | creative, colours, pictures, artists, painting... |
swimming | pool, water, fun, keep fit, swim.. |
4. Game:THE KEYS TO MY HOBBY!(Trò chơi: Chìa khóa đến với sở thích của tôi!)
- Work in groups.
- Each student thinks of a hobby and says the keywords out loud.
- The rest of the group tries to guess what the hobby is. One point is given for each correct guess.
- The student with the most points is the winner.
Làm theo nhóm.
- Mỗi học sinh nghĩ về một sở thích và nói từ khóa thật to.
- Những người còn lại trong nhóm sẽ cố gắng đoán sở thích đó là gì. Một điểm dành cho lời đoán đúng.
- Học sinh có nhiều điểm nhất sẽ thắng.
Ví dụ: A: Water, grow, flowers, vegetables
B: Is it gardening?
A: Yes, it is.
5. Listen and tick (/) the words you hear (Nghe và đánh dấu chọn vào từ mà em nghe được. Lặp lại từ đó.)
Đầu tiên, các em tự mình đọc lại các tù/cụm từ này qua vài lần để hình dang trước. Sau đó, các em mở CD lên nghe và đánh dấu chọn vào những từ/ cụm từ mà các em nghe được. Nghe lại vài lần nếu từ/cụm từ nào mà các em nghe chưa chắc chắn.
Các từ được đánh dấu chọn:
- away
- answer
- neighbour
- burn
- hurt
- heard
- birth
- common
6. Listen again and put the words in the correct column (Nghe lại và đặt các từ vào cột đúng.)
/ə/ | /ɜ:/ |
away, answer, neighbor, common | burn, birth, hurt, heard |
7. Listen to the sentences and tick (Nghe các câu và chọn / ə / hay /3:/. Thực hành các câu.)
| /ə/ | /ɜ:/ |
1. His hobby is collecting toy cars. Sở thích của anh ấy là sưu tầm đồ chơi xe hơi. | x |
|
2. My sister has a lot of photos. Chị tôi có nhiều hình. | x |
|
3. When I have free time, I usually go surfing. Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường đi lướt sóng. |
| x |
4. I love the colours in their paintings. Tôi yêu những màu sắc trong những bức tranh của chị tôi. | x |
|
5. My friend has an unusual hobby: learning foreign languages. Bạn tôi có một sở thích không bình thường: học ngoại ngữ. |
| x |
Bình luận