Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 6: Luyện tập chung
Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 6: Luyện tập chung. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm
1. NHẬN BIẾT (3 câu)
Câu 1: Viết các số sau:
a) Chín mươi hai nghìn ba trăm tám mươi sáu
b) Tám mươi ba nghìn không trăm linh hai
c) Mười nghìn tám trăm ba mươi tám
d) Ba mươi hai nghìn một trăm hai mươi
Trả lời:
a) 92386
b) 83002
c) 10838
d) 32120
Câu 2: Làm tròn số 19834
a) tới hàng chục
b) tới hàng nghìn
c) tới hàng trăm
Trả lời:
a) 19 830
b) 20000
c) 19800
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 57 300; .........; 57 500; 57 600; .........., ..........
b) 40 000; 42 000; ….; 46 000; ……
c) …..; 35000; 40000; ……….; 50000.
Trả lời:
a) 57 400; 57 700; 57 800.
b) 44000; 48000
c) 30000; 45000
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 60 724 = .......... + 700 + .......... + ..........
b) 34632 =………+…….+…………+…………+…….
c) 98426 = ………+…….+…………+…………+…….
d) 68465 = ………+…….+…………+…………+…….
Trả lời:
a) 60 724 = 60000 + 700 + 20 + 4
b) 34632 = 30000 + 4000 + 600 + 30 +2
c) 98426 = 90000 + 8000 + 400 + 20 +6
d) 68465 = 60000 + 8000 +400 + 60 + 5
Câu 5: Có tất cả bao nhiêu chữ số có thể điền vào dấu .?.
12 .?. 45 làm tròn đến hàng nghìn ta được số 13 000
Trả lời:
5 số: 5; 6; 7; 8; 9.
Câu 6: Tìm kết quả của các phép toán sau:
a) 11111 + 88888
b) 53458 + 38746
c) 27364 + 23479
d) 98632 - 42346
Trả lời:
a) 99999
b) 92204
c) 50843
d) 56286
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức:
a) 24 048: (4 x 2)
b) 84724 - 23948 : 2
c) (34388 + 38294) : 2
d) 67584 : 3 2
Trả lời:
a) 3006
b) 72750
c) 36341
d) 45056
Câu 2: Sắp xếp các biểu thức sau theo giá trị thứ tự từ lớn đến bé
2 013 × 3; 19 341 : 7; 795 × 9; 4 560 : 5.
Trả lời:
Ta có giá trị các biểu thức lần lượt là:
6039; 2763; 7155; 912
Ta sắp xếp được các biểu thức thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
795 × 9; 2 013 × 3; 19 341 : 7; 4 560 : 5.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Tính 55 558 : 5 = .......... dư ..........
b) Tính 55 550 : 5 = .......... dư ..........
c) Tính 55 553 : 5 = .......... dư ..........
Trả lời:
a) Tính 55 558 : 5 = 11111 dư 3
b) Tính 55 550 : 5 = 11110 dư 0
c) Tính 55 553 : 5 = 11110 dư 3
Câu 4: Dấu thích hợp điền vào .?. là
(m + 2 345 x 6) – (n + 123) .?. 49 874
Với m, n là hai số tự nhiên liên tiếp. Trong đó n là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
Trả lời:
m và n là 985 và 986.
Thay vào biểu thức ta có (985 + 2345 6) – (986 + 123) = 13946
Vậy dấu cần điền là dấu <
Câu 5: Tính:
a) Tổng của số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau với số liền sau của 36100
b) Tổng của số chẵn bé nhất có năm chữ số với số liền sau của 36100
c) Tổng của số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau với số liền sau của 36100
d) Tổng của số lẻ bé nhất có năm chữ số với số liền sau của 36100
Trả lời:
a) 46335
b) 46101
c) 46336
d) 46102
Câu 6: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 5. Tổng của số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:
Trả lời:
Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số đã cho là: 53201
Số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho là: 10352
Tổng của hai số trên là : 53201 + 10352 = 63553.
Câu 7: Giá trị của biểu thức 6 435 : 5 + a x 4 – b x 6 với a = 1 235 – 365 : 5 và b = 35 x 3 + 123 là
Trả lời:
a = 1162; b = 228.
Thay a và b vào biểu thức, ta có:
6 435 : 5 + a x 4 – b x 6
= 6 435 : 5 + 1162 x 4 – 228 x 6
= 4567
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Đàn vịt nhà bác Tư có 2 300 con. Đàn vịt nhà bác Năm có ít hơn đàn vịt nhà bác Tư 300 con. Đàn vịt nhà bác Ba có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Năm 500 con. Hỏi số vịt của nhà bác Ba, bác Tư và bác Năm có tất cả bao nhiêu con?
Trả lời:
Đàn vịt nhà bác Năm có số con vịt là:
2300 -300 = 2000 (con)
Đàn vịt nhà bác Ba có số con vịt là:
2000 + 500 = 2500 (con)
Cả ba bác có số vịt là:
2300 + 2000 + 2500 = 6800 (con)
Đáp số: 6800 con vịt
Câu 2: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 35 896 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 1 567 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là?
Trả lời:
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là:
35896 +1567 = 37463 (l)
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số lít xăng là:
35 896 + 37463 = 73359 (l)
Đáp số: 73359 lít xăng.
Câu 3: Đoạn đường AB dài 2 345 m và đoạn đường CD dài hơn đoạn đường AB 2 km. Hai doạn đường này có chung nhau một cây cầu từ C đến B dài 300 m (với C, B nằm giữa A và D). Hỏi đoạn đường từ A đến D dài bao nhiêu m?
Trả lời:
Đổi: 2km = 2000m
Độ dài đoạn đường CD là :
2345 + 2000 = 4345 (m)
Độ dài quãng đường AD là:
2345 + 300 + 4345 = 6990 (m)
Đáp số: 6990 m
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5 400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9 900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở?
Trả lời:
Giả sử Linh mua gấp đôi số hàng và phải trả gấp đôi tiền tức là: 8 tập giấy + 6 quyển vở và hết 10800 đồng. Dương mua 7 tập giấy + 6 quyển vở và hết 9900 đồng.
Như vậy hai người mua chênh lệch nhau 1 tập giấy với số tiền là:
10800 - 9900 = 900 ( đồng )
900 đồng chính là tiền một tập giấy
Giá tiền mua 6 quyển vở là:
9900 - (900 x 7 ) = 3600 ( đồng)
Giá tiền 1 quyển vở là:
3600 : 6 = 600 ( đồng )
Đáp số: 1 tập giấy: 900 đồng
1 quyển vở: 600 đồng
Câu 2: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.
Trả lời:
Số chia là 675 suy ra số dư lớn nhất mà phép chia này đạt được là 674
Lấy thương là 1 để số bị chia nhỏ nhất, ta được số bị chia là
675 1 + 674 = 1349
Đáp số: 1349
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận