Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6 509 + 2 876 = 9 385
2 876 + 6 509= ...
c) 4 268 + 76 = 4 344
76 + 4 268 = ...
Giải
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6 509 + 2 876 = 9 385
2 876 + 6 509 = 9 385
c) 4 268 + 76 = 4 344
76 + 4 268 = 4 344
Câu 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
.... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ...+ 84
a + 0 = ...+ a = ...
Giải
a) 48 + 12 = 12 + 48 b) m + n = n + m
65 + 297 = 297 + 65 84 + 0 = 0+ 84
177 + 89 = 89 + 177 a + 0 = 0 + a = a
Câu 3: Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu):
a | b | a + b | b + a | a – b | a b | a : b |
6 | 3 | 6 + 3 = 9 | 3 + 6 = 9 | 6 – 3 = 9 | 6 3 = 18 | 6 : 3 = 2 |
10 | 2 | |||||
12 | 3 |
- Giải
a | b | a + b | b + a | a – b | a b | a : b |
6 | 3 | 6 + 3 = 9 | 3 + 6 = 9 | 6 – 3 = 9 | 6 3 = 18 | 6 : 3 = 2 |
10 | 2 | 10 + 2 = 12 | 2 + 10 = 12 | 10 – 2 = 8 | 10 2 = 20 | 10 : 2 = 5 |
12 | 3 | 12 + 3 = 15 | 3 + 12 = 15 | 12 – 3 = 9 | 12 3 = 36 | 12 : 3 = 4 |
Câu 4: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
37 + 198 = ... + 37
... +73 = 73 + 216
b) p + q = q+ ...
26 + 0 = ... + 26
m + 0 = ... + m
Giải
a) 48 + 12 = 12 + 48
37 + 198 = 198 + 37
216 +73 = 73 + 216
b) p + q = q + p
26 + 0 = 0 + 26
m + 0 = 0 + m
Câu 5: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Giá trị của biểu thức a + b với a = 3 và b = 10 là ....
b) Giá trị của biểu thức a – b với a = 25 và b = 10 là ....
c) Giá trị của biểu thức m × n với m = 3 và m = 7 là ....
d) Giá trị của biểu thức c : d với c = 18 và d = 3 là ....
Giải
a) Nếu a = 3 và b = 10 thì a + b = 3 + 10 = 13.
Vậy giá trị của biểu thức a + b với a = 3 và b = 10 là 13.
b) Nếu a = 25 và b = 10 thì a – b = 25 – 10 = 15.
Vậy giá trị của biểu thức a – b với a = 25 và b = 10 là 15.
c) Nếu m = 3 và m = 7 thì m × n = 3 × 7 = 21.
Vậy giá trị của biểu thức m × n với m = 3 và m = 7 là 21.
d) Nếu c = 18 và d = 3 thì c : d = 18 : 3 = 6.
Vậy giá trị của biểu thức c : d với c = 18 và d = 3 là 6.
2. THÔNG HIỂU (4 câu)
Câu 1: Điền dấu (>,<,=)
a) 2975 + 4017 .... 4017 + 2975
b) 2975 + 4017 .... 4017 + 3000
c) 2975 + 4017 .... 4017 + 2900
Giải
a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975
b) 2975 + 4017 < 4017 + 3000
c) 2975 + 4017 > 4017 + 2900
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 120 + m − n với m = 30 và n = 25
b) (m − n) × 2 với m = 234 và n = 34
Giải
a) Nếu m = 30 và n = 25 thì giá trị của biểu thức là 120 + m – n = 20 + 30 – 25 = 125.
Vậy giá trị của biểu thức 120 + m – n là 125 với m = 30 và n = 25.
b) Nếu m = 234 và n = 34 thì giá trị của biểu thức là (m – n) 2 = (234 – 34) 2 = 400.
Vậy giá trị của biểu thức (m – n) 2 là 400 với m = 234 và n = 34.
Câu 3: Điền dấu (>,<,=)
a) 8264 + 927 ... 927 + 8300
b) 8264 + 927 ... 900 + 8264
c) 8264 + 927 ... 927 + 8264
Giải
a) 8264 + 927 < 927 + 8300
b) 8264 + 927 > 900 + 8264
c) 8264 + 927 = 927 + 8264
Câu 4: Cho hình vẽ bên:
a) Quan sát hình vẽ em hãy viết biểu thức tổng số tiền mua táo và lê của mẹ.
b) Nếu x = 2 (đồng) và y = 3 (đồng)
Thì số tiền mua táo và lê muỗi loại là bao nhiêu đồng? Tổng số tiền mua táo và lê của mẹ là bao nhiêu đồng?
Giải
a) Biểu thức tổng số tiền mua táo và lê của mẹ là: 5 x + 3 y (đồng)
b) Nếu x = 2 (đồng) và y = 3 (đồng) thì:
Số tiền mua táo là:
5 2 = 10 (đồng)
Số tiền mua lê là:
3 3 = 9 (đồng)
Tổng số tiền mua táo và lê của mẹ là:
10 + 9 = 19 (đồng)
Đáp số: a) 5 x + 3 y (đồng) ; b) 10 đồng; 9 đồng; 19 đồng.
3. VẬN DỤNG (2 câu)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 235 + 2019 + 765
b) 337 + 782 – 82 − 37
c) 5400 + 512 + 188
d) 1200 + 390 − 200
Giải
a) 235 + 2019 + 765
= (235 + 765) + 2019
= 1000 + 2019
= 3019
b) 337 + 782 – 82 – 37
= (337 – 37) + (782 – 82)
= 300 + 700
= 1000
c) 5400 + 512 + 188
= 5400 + 700
= 6100
d) 1200 + 390 – 200
= (1200 – 200) + 390
= 1000 + 390
= 1390
Câu 2: Hình vẽ dưới đây là hình ảnh của một hình thang, có đáy bé là a, đáy lớn b, và chiều cao là h.
a) Gọi S là diện tích hình thang đó. Viết công thức tính diện tích hình thang biết: tổng độ dài đáy lớn cộng độ dài đáy bé rồi nhân với chiều cao được kết quả bao nhiêu ta chia cho 2.
b) Tính diện tích hình thang có đáy bé là a = 4cm; đáy lớn b = 7cm chiều cao h = 6cm.
Giải
a) Công thức của diện tích hình thang là: (a + b) h : 2.
b) Diện tích của hình thang là:
(4 + 7) 6 : 2 = 33 (cm2)
Đáp số: 33 cm2
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Tìm y biết:
a) y – 2112 + 3485 = 3485 + 2345
b) a + (1970 + y) = 2019 + a
Giải:
a) y – 2112 + 3485 = 3485 + 2345
y – 2112 = 3485 + 2345 – 3485
y – 2112 = 2345
y = 2345 + 2112
y = 4457
Đáp số: y = 4457.
b) a + (1970 + y) = 2019 + a
1970 + y = 2019 + a – a
1970 + y = 2019
y = 2019 – 1970
y = 49
Đáp số: y = 49.
Câu 2: Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồng, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?
Giải:
Cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được số tiền là:
75 500 000 + 86 950 000 + 14 500 000 = 176 950 000 (đồng)
Đáp số: 176 9500 đồng
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận