Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số
Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 987 864 – 783 251
b) 839 084 – 246 937
c) 969 696 – 656 565
d) 628 450 – 35 813
Giải
a) 987 864
783 251
204 613
b) 839 084
246 937
592 147
c) 969 696
656 565
313 131
d) 628 450
35 813
592 637
Câu 2: Tính:
a) 48 600 - 9 455 b) 80 000 - 48 765
65 102 - 13 859 941 302 - 298 764
Giải
a) 48 600 - 9 455 = 39 145 b) 80 000 - 48 765 = 31 235
65 102 - 13 859 = 51 243 941 302 - 298 764 = 642 538
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
a) 92 899 – 12 111
b) 672 334 – 203 375
c) 56 230 – 1 710
d) 123 300 – 39 000
Giải
a) 92 899
12 111
80 788
b) 672 334
203 375
468 959
c) 56 230
1 710
54 520
d) 123 300
39 000
84 000
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm là:
- Số lớn nhất có bốn chữ số là: ……………………
- Số bé nhất có bốn chữ số là : ……………………
- Hiệu của hai số này là: ……………………
Giải
- Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999.
- Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
- Hiệu của hai số này là: 8999
Câu 5: Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315 km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh.
Giải
Quãng đường xe lửa đi từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là:
1730 - 1315 = 415 km
Đáp số 415 km
2. THÔNG HIỂU (4 câu)
Câu 1: Điền vào chỗ chấm.
a) 2 820
1 142
.................
b) 735 520
336 250
................
c) 97 345
23 220
.................
d) 465 520
118
................
Giải
a) 2 820
1 142
1 678
b) 735 520
336 250
399 270
c) 97 345
23 220
74 125
d) 465 520
118
465 402
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 435 704 – 262 790 b) 490 052 – 94 005
c) 742 610 – 9 408 d) 1 000 000 – 222 222
Giải
a) 435 704
262 790
172 914
b) 490 052
94 005
396 047
c) 742 610
9 408
733 202
d) 1 000 000
222 222
777 778
Câu 3: Tìm x:
a) x + 2 005 = 12 004 b) 47 281 – X = 9 088
Giải
a) X + 2 005 = 12 004 b) 47 281 – X = 9 088
X = 12 004 – 2 005 X = 47 281 – 9 088
X = 9 999 X = 38 193
Câu 4: Một huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó số có cây lấy gỗ hơn số cây ăn quả là bao nhiêu cây?
Giải
Huyện đó có số cây lấy gỗ hơn số cây ăn quả là:
325 164 – 60 830 = 264 334(cây)
Đáp số: 264 334 cây
3. VẬN DỤNG (2 câu)
Câu 1: Tìm X:
a) X – 67 421 = 56 789 b) X – 2 003 = 2 004 + 2 005
Giải
a) X – 67 421 = 56 789 b) X – 2 003 = 2 004 + 2 005
X = 56 789 + 67 421 X – 2 003 = 4009
X = 124 210 X = 4 009 + 2 003
X = 6 012
Câu 2: Theo số liệu điều tra tháng 12 năm 1999, số dân của Hoa Kì là
273 300 000 người, số dân của Ấn Độ là 989 200 000 người. Hỏi số
dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì là bao nhiêu người ?
Giải
Số dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì
989 200 000 – 273 300 000 = 715 900 000 (người)
Đáp số: 715 900 000 người
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Năm ngoái một công ty lương thực xuất khẩu được 118 600 tấn gạo. Năm nay công ty xuất khẩu được ít hơn năm ngoái 550 tấn. Hỏi cả hai năm công ty lương thực đó xuất khẩu được bao nhiêu tấn gạo?
Giải:
Năm nay công ty xuất khẩu được số tấn gạo là:
118 600 – 550 = 118 050 (tấn)
Cả hai năm công ty lương thực đó xuất khẩu được số tấn gạo là:
118 600 + 118 050 = 236 650 (tấn)
Đáp số: 236 650 tấn gạo.
Câu 2: Năm nay học sinh của một tỉnh miền núi trồng được 214 800 cây, năm ngoái trồng được ít hơn năm nay 80 600. Hỏi cả hai năm học sinh của tỉnh đó trồng được bao nhiêu cây?
Giải:
Số cây mà học sinh trồng được trong năm ngoái là:
214 800 – 80 600 = 134 200 (cây)
Vậy, tổng số cây mà học sinh trồng được trong hai năm là:
214 800 + 134 200 = 349 000 (cây)
Đáp số: 349 000 cây.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận