Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên
Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp
a) 121; 122; …; …b) 6 979; …; 6 981; …;
c) …; 99 999; …; 100 001.
d) …; …; 5 395 000; 5 395 001.
Giải
a) 121; 122; 123; 124
b) 6 979; 6 980; 6 981; 6 982
c) 99 998; 99 999; 100 000; 100 001.
d) 5 394 998; 5 394 999; 5 395 000; 5 395 001.
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 151; 152; 153; 154; …; …; …
b) 3 879; 3 880; 3 881; 3 882; …; …; …
c) 99 998; 99 999; 100 000; 100 001; …; …; …
d) 5 624 998; 5 624 999; 5 625 000; 5 625 001; …; …; …
Giải
a) 151; 152; 153; 154; 155; 156; 157
b) 3 879; 3 880; 3 881; 3 882; 3 883; 3 884; 3 885
c) 99 998; 99 999; 100 000; 100 001; 100 002; 100 003; 100 004
d) 5 624 998; 5 624 999; 5 625 000; 5 625 001; 5 625 002; 5 625 003; 5 625 003
Câu 3: Tìm các số sau
a) Số liền sau của số 187
b) Số liền trước của số 645
c) Số liền sau của số 53 836
d) Số liền trước của số 34 725
Giải
a) Số liền sau của số 187 là: 188
b) Số liền trước của số 645 là: 644
c) Số liền sau của số 53 836 là: 53 837
d) Số liền trước của số 34 725: 34 724
Câu 4: Tìm các số sau
a) Số liền trước của số 297
b) Số liền sau của số 350
c) Số liền trước của số 7 846
d) Số liền sau của số 50 861
Giải
a) Số liền trước của số 297 là 296
b) Số liền sau của số 350 là 351
c) Số liền trước của số 7 846 là: 7 845
d) Số liền sau của số 50 861 là: 50 862
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó
a) 0; 3; 6; 9; …; …; …; …; …; …
b) 200; 195; 190; 185; …; …; …; …; …; …
c) 1; 2; 3; 5; 8; 13; …; …; …; …; …
Giải
a) 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27
Cách tìm: Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng với 3 .
b) 200; 195; 190; 185; 180; 175; 170; 165; 160; 155
Cách tìm: Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ đi 5.
c) 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144
Cách tìm: Từ số thứ ba (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay trước số đó. Chẳng hạn: 3 = 2 + 1, 5 = 3 + 2, ...
Câu 2: Viết các số 375; 357; 9 529; 76 548; 843 267; 834 762 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Giải
các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 357; 375; 9529; 76548; 834762; 843267
Câu 3: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Giải
Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 1 chữ số 1.
Viết các số từ 10 đến 19 phải viết: 11 chữ số 1 (số 11 có 2 chữ số 1).
Viết các số từ 20 đến 99 phải viết: 8 chữ số 1.
Viết số 100 phải viết: 1 chữ số 1.
Vậy khi viết các số từ 1 đến 100 phải viết số chữ số 1 là:
1 + 11 + 8 + 1 = 21 (chữ số 1).
Câu 4: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 8 316; 8 136; 8 361; 8 613; 8 631
Giải
Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 8 631; 8 613; 8 361; 8 316; 8 136
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 6 823; 6 826; 6 846; 6 802; 6 859
Giải
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6 802; 6 823; 6 826; 6 846; 6 859
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 17 627; 17 635; 17 673; 17 693
Giải
Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 17 693; 17 673; 17635; 17 627
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376Giải
Các số tự nhiên x thỏa mãn 372 < x < 376 là 373; 374; 375
Câu 2: Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92.
Giải
Các số tự nhiên tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70; 80; 90.
Vậy x là: 70; 80; 90.
Câu 3: Viết 4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số.
Giải
Ta thấy: Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: 9 990
Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 9 990 là: 9 990; 9 991; 9 992; 9 993
Vậy các số cần tìm lần lượt là: 9 990; 9 991; 9 992; 9 993.
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Có bao nhiêu số có ba chữ số, biết rằng các số đó
a) Cùng chia hết cho 2 và 3.
b) Cùng chia hết cho 3 và 5.
Giải
a) Số cùng chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6
Số bé nhất là: 102
Số lớn nhất là: 996
Khoảng cách hai số liền nhau là: 6
Số các số phải tìm là:
(996 – 102) : 6 + 1 = 150 (số)
b) Số cùng chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15.
Số bé nhất là: 105
Số lớn nhất là: 990
Khoảng cách hai số liền nhau là: 15
Số các số phải tìm là:
(990 – 105) : 15 + 1 = 60 (số)
Câu 2: Tìm a, biết (a + 11) + (a + 13) + (a + 15) + … + (a + 25) + (a + 27) = 189
Giải
Số các nhóm là: (27 – 11) : 2 + 1 = 9 (số)
Do đó có 9 chữ số a cộng với nhau hay a 9
Tổng các số tự nhiên trong các nhóm là:
(27 + 11) 9 : 2 = 171
Do đó:
a 9 + 171 = 189
a 9 = 189 – 171
a 9 = 18
a = 18 : 9
a = 2
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận