Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số

Câu hỏi và bài tập tự luận luyện tập ôn tập bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 4 Kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: >, <, =

a) 2 340 000 … 3 863 000
b) 1 470 000 ... 1 370 000
c) 7 364 000 ... 6 364 000
d) 2 870 000 ... 2 840 000

Giải
a) 2 340 000 < 3 863 000
b) 1 470 000 > 1 370 000
c) 7 364 000 > 6 364 000
d) 2 870 000 < 2 840 000
Câu 2: >, <, =
a) 6 734 000 ... 6 733 000
b) 5 936 000 ... 4 936 000
c) 2 703 000 ... 2 713 000
d) 1 537 000 ... 1 437 000
Giải
a) 6 734 000 > 6 733 000
b) 5 936 000 < 4 936 000
c) 2 703 000 > 2 713 000
d) 1 537 000 < 1 437 000
Câu 3: >, <, =
a) 12 670 000 ... 12 570 000
b) 24 740 000 ... 25 740 000
c) 15 630 000 ... 15 650 000
d) 34 860 000 ... 43 860 000
Giải
a) 12 670 000 < 12 570 000
b) 24 740 000 < 25 740 000
c) 15 630 000 > 15 650 000
d) 34 860 000 > 43 860 000
Câu 4: >, <, =
a) 3 635 000 ... 3 637 000
b) 7 374 000 ... 7 274 000
c) 9 487 000 ... 8 487 000
d) 1 248 000 ... 1 238 000
Giải
a) 3 635 000 < 3 637 000
b) 7 374 000 > 7 274 000
c) 9 487 000 > 8 487 000
d) 1 248 000 < 1 238 000

 

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: >, <, =
a) 275 697 931 … 275 697 932
b) 673 892 028 … 673 892 008
c) 536 873 018 … 536 873 618
d) 368 910 387 … 368 900 387
Giải
a) 275 697 931 < 275 697 932
b) 673 892 028 > 673 892 008
c) 536 873 018 < 536 873 618
d) 368 910 387 > 368 900 387
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
784 326, 784 632, 748 326, 768 328, 768 382, 870 563.
Giải
So sánh các số đã cho ta có:
748 326 < 768 328 < 768 382 < 784 326 < 784 632 < 870 563.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
748 326, 768 328, 768 382, 784 326, 784 632, 870 563.
Câu 3: Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 456 700 đồng, Bách tiết kiệm được 563 000 đồng, Hoa tiết kiệm được 335 000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?
Giải 
So sánh các số đã cho ta có: 335 000 < 456 700 < 563 000
Vậy Bách tiết kiệm được nhiều nhất và Hoa tiết kiện được ít nhất
Câu 4: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn 123 456, 134 523, 108 734, 19 998, 48 097
Giải
So sánh các số đã cho ta có:
19 998 < 48 097 < 108 734 < 123 456 < 134 523
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
19 998, 48 097, 108 734, 123 456, 134 523
Câu 5: >, <, =
345 500… 345 499
100 100… 190 000
450 898… 450 989
333 201… 99 201
Giải
345 500 > 345 499
100 100 < 190 000
450 898 < 450 989
333 201 >  99 201
Câu 6: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau 156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.
Giải
So sánh các số đã cho ta có:
99 999 < 156 679 < 320 444 < 341 050 < 999 000
Vậy các số lớn nhất trong dãy là: 999 000

 

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: So sánh hai số tự nhiên x và y. Biết x là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 4 và lớp đơn vị là số chẵn lớn nhất có ba chữ số và y là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 5 và lớp đơn vị là số lẻ bé nhất có một chữ số 
Giải
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là 998
x là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 4 và lớp đơn vị là số chẵn lớn nhất nên x = 4 998
Số lẻ bé nhất có một chữ số 
y là số có 4 chữ số, lớp nghìn là số 5 và lớp đơn vị là số lẻ bé nhất có một chữ số nên y = 5 001
Ta có 4 998 < 5 001
Vậy x < y
Câu 2: Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết 4a 285 < 41 086
Giải
 Ta có 4a 285 < 41 086 nên a < 1
Vì 0 < 1 suy ra a = 0
Câu 3: Tìm chữ số thích hợp thay vào a, biết 56 a27 > 56 879
Giải 
Ta có 56 a27 > 56 879 nên a > 8
Vì 9 < 8 suy ra a = 9

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm số chẵn x, biết 200 < x < 210
Giải 
Ta có 200 < x < 210 gồm các số: 201; 202; 203; 204; 205; 206; 207; 208; 209
Vì x là số chẵn nên x là các số: 202; 204; 206; 208
Câu 2: Tìm số tròn chục x, biết 450 < x <510
Giải
Ta có 450 < x <510 gồm các số: 451; 452; ...; 508; 509
Vì x là các số tròn chục nên x là các số: 460; 470; 480; 490; 500

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác