5 phút giải Công nghệ 8 cánh diều trang 33

5 phút giải Công nghệ 8 cánh diều trang 33. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 6. VẬT LIỆU CƠ KHÍ

PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK

CH1: Hãy kể tên một số dụng cụ, đồ dùng trong gia đình em có một phần hoặc toàn bộ được làm bằng kim loại.

I. KHÁI QUÁT VỀ VẬT LIỆU CƠ KHÍ

II. CÁC LOẠI VẬT LIỆU CƠ KHÍ THÔNG DỤNG

CH1: Nêu sự khác nhau giữa gang và thép về thành phần cấu tạo, tính chất và ứng dụng.

CH2: Quan sát Hình 6.1 và cho biết sản phẩm nào được làm bằng gang, thép?

CH3: Hãy kể tên những vật dụng, chi tiết được làm từ thép và gang mà em biết.

CH4: Nêu đặc điểm, tính chất của đồng và nhôm.

CH5: Quan sát Hình 6.2 và cho biết sản phẩm nào được làm từ hợp kim của đồng, nhôm?

A close-up of a trumpet and a piston

Description automatically generated

CH6: Hãy kể tên những vật dụng, chi tiết có nguồn gốc từ đồng và nhôm mà em biết.

CH7: Nêu điểm khác nhau cơ bản của chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn.

CH8: Quan sát Hình 6.3 và cho biết sản phẩm nào được làm từ chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn và cao su?

CH9: Hãy kể tên những vật dụng, chi tiết có nguồn gốc từ chất dẻo và cao su mà em biết.

LUYỆN TẬP

CH1: Quan sát chiếc quạt Hình 6.4 và điền tên loại vật liệu của một số bộ phận, chi tiết theo bảng gợi ý dưới đây. 

VẬN DỤNG

CH1: Kể tên một số đồ dùng trong nhà em được làm từ các loại vật liệu cơ khí mà em đã học.

PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI

CH1: Xoong, nồi, ấm nước,

I. KHÁI QUÁT VỀ VẬT LIỆU CƠ KHÍ

II. CÁC LOẠI VẬT LIỆU CƠ KHÍ THÔNG DỤNG

CH1: Thép có độ bền, độ cứng và tính dẻo cao, dễ uốn và dễ rèn dập, thường được dùng để chế tạo các sản phẩm cơ khí 

Gang cứng và giòn, có khả năng chịu mài mòn tốt, khó biến dạng dẻo và không thể kéo thành sợi, thường được dùng để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp

CH2: gang: b), c) .thép: a), d) 

CH3: nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc, đường ray, các sản phẩm thép trong xây dựng nhà cửa, thân máy, nắp rắn chắc ...

CH4: - Đồng có màu nâu đỏ, ánh kim. Hợp kim của đồng với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng. Khi bị oxy hoá, bề mặt ngoài thường bị phủ lớp oxide đồng màu xanh đen. Đồng có độ bền cao, dễ kéo dài thành sợi hay dát mỏng, có tính dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt.

- Nhôm có màu trắng bạc, ánh kim. Khi bị oxy hoá bề mặt của nhôm bị chuyển sang màu sẫm hơn. Một số acid có thể ăn mòn nhôm.

CH5: a) hợp kim của đồng.       b) hợp kim của nhôm

CH6: Đồng: trống, nồi, bộ lư, thau, mâm, cầu dao, bạc lót,....

Nhôm: ấm, cửa, giá sách, chậu, xoong, chậu nhôm,...

CH7: 

Khi gia nhiệt

Hóa dẻo

Hóa rắn

Khả năng tái chế

Có khả năng tái chế

Không có khả năng tái chế

Tính cơ học

Thấp hơn

Cao hơn

CH8: a) Chất dẻo nhiệt   b) Chất dẻo nhiệt rắn       c) Cao su

CH9: chất dẻo: ống nước, vỏ dây cáp điện, dép, áo mưa, chai, lọ, đồ chơi, bàn chải

cao su: ủng đi nước, đệm, ống dẫn, đai truyền, găng tay cao su, phao bơi,...

LUYỆN TẬP

CH1:

Bộ phận, chi tiết

Lồng quạt

Thân quạt

Cánh quạt

Vỏ dây dẫn

Đế quạt

Loại vật liệu

Kim loại đen

Chất dẻo

Chất dẻo

Kim loại màu

Chất dẻo

VẬN DỤNG

CH1: Vật liệu kim loại đen: nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc,...

Vật liệu kim loại màu:trống, nồi, bộ lư, thau, mâm, cầu dao, bạc lót,....

Chất dẻo: ống nước, vỏ dây cáp điện, khung cửa sổ, ...

Cao su: ủng đi nước, đệm, lốp xe, sắm xe, ống dẫn, đai truyền, phao bơi,…


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Công nghệ 8 cánh diều, giải Công nghệ 8 cánh diều trang 33, giải Công nghệ 8 CD trang 33

Bình luận

Giải bài tập những môn khác