5 phút giải Công nghệ 5 chân trời sáng tạo trang 26
5 phút giải Công nghệ 5 chân trời sáng tạo trang 26. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 5. SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI
PHẦN I: CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
I. TÁC DỤNG CỦA ĐIỆN THOẠI
Khám phá:
a, Em hãy quan sát và cho biết các loại điện thoại có trong những hình dưới đây

b, Em hãy lựa chọn các loại điện thoại trong hình trên phù hợp với từng tác dụng của điện thoại và hoàn thiện bảng theo mẫu gợi ý dưới đây
TT | Tác dụng của điện thoại | Loại điện thoại |
1 | Dùng để liên lạc bằng âm thanh | ? |
2 | Dùng để liên lạc bằng tin nhắn kí tự | ? |
3 | Dùng để liên lạc bằng tin nhắn hình ảnh | ? |
4 | Dùng để chụp ảnh | ? |
5 | Dùng để xem phim | ? |
6 | Dùng để nghe nhạc | ? |
7 | Dùng để chơi trò chơi điện tử | ? |
8 | Dùng để truy cập Internet | ? |
9 | Dùng để gửi và nhận thư điện tử | ? |
10 | Dùng để lưu trữ thông tin cá nhân | ? |
II. CÁC BỘ PHẬN CƠ BẢN CỦA ĐIỆN THOẠI
Khám phá: Em hãy quan sát hình, đọc thông tin và sắp xếp các bộ phận cơ bản của điện thoại cố định phù hợp với mô tả các thành phần tương ứng theo bảng gợi ý dưới đây

Các thành phần | Bộ phận |
- Bàn phím - Màn hình hiển thị - Loa | ? |
- Micro - Loa trong | ? |
Khám phá: Em hãy đọc các thông tin trong bảng, quan sát hình và lựa chọn loại điện thoại di động có các bộ phận cơ bản phù hợp với mô tả theo mẫu gợi ý dưới đây.

III. MỘT SỐ BIỂU TƯỢNG CƠ BẢN TRÊN ĐIỆN THOẠI
Khám phá: Em hãy ghép các thẻ mô tả trạng thái và chức năng hoạt động của điện thoại phù hợp với các biểu tượng như hình minh hoạ bên dưới
Bật, tắt chuông điện thoại | Thực hiện cuộc gọi | Thông báo tình trạng pin của điện thoại |
Tắt nguồn điện thoại | Lưu số điện thoại và thông tin người quen | Kết thúc hoặc từ chối cuộc gọi |
Chụp ảnh, quay phim | Thông báo trạng thái của sóng điện thoại | Soạn và gửi tin nhắn |

IV. SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI
1. Các số điện thoại cần ghi nhớ
Khám phá: Em hãy đọc thông tin và lựa chọn số điện thoại khẩn cấp phù hợp với các tình huống để hoàn thiện bảng theo mẫu gợi ý dưới đây
111 | 112 | 113 | 114 | 115 |
TT | Tình huống khẩn cấp
| Số điện thoại |
1 | Cấp cứu y tế | ? |
2 | Yêu cầu tìm kiếm, cứu nạn | ? |
3 | Yêu cầu trợ giúp chữa cháy | ? |
4 | Yêu cầu bảo vệ trẻ em | ? |
5 | Khi có sự việc mất an ninh trật tự | ? |
2. Thực hiện cuộc gọi
Thực hành: Em hãy lựa chọn những tình huống phù hợp được mô tả trong bảng dưới đây để sử dụng điện thoại an toàn, tiết kiệm, hiệu quả.
TT | Tình huống | Chọn |
1 | Không sử dụng điện thoại khi đang sạc pin | ? |
2 | Không chụp ảnh bằng điện thoại | ? |
3 | Sử dụng điện thoại khi đang lái xe | ? |
4 | Không để điện thoại trong túi quần, túi áo | ? |
5 | Không sử dụng điện thoại khi ăn | ? |
6 | Sử dụng điện thoại liên tục trong thời gian quá dài | ? |
LUYỆN TẬP
Câu 1. Em hãy lựa chọn một loại điện thoại trong hình dưới đây để nêu tác dụng chính và kể tên các bộ phận cơ bản của chiếc điện thoại đó.
Câu 2. Hãy nêu những số điện thoại khẩn cấp và số điện thoại của người thân đã ghi nhớ.
PHẦN II: 5 PHÚT SOẠN BÀI
I. TÁC DỤNG CỦA ĐIỆN THOẠI
Khám phá:
a,
- a: Điện thoại bàn (cố định)
- b: Điện thoại bàn phím
- c: Điện thoại thông minh
b,
TT | Tác dụng của điện thoại | Loại điện thoại |
1 | Dùng để liên lạc bằng âm thanh | Cố định |
2 | Dùng để liên lạc bằng tin nhắn kí tự | Bàn phím |
3 | Dùng để liên lạc bằng tin nhắn hình ảnh | Thông minh |
4 | Dùng để chụp ảnh | Thông minh |
5 | Dùng để xem phim | Thông minh |
6 | Dùng để nghe nhạc | Thông minh |
7 | Dùng để chơi trò chơi điện tử | Thông minh |
8 | Dùng để truy cập Internet | Thông minh |
9 | Dùng để gửi và nhận thư điện tử | Thông minh |
10 | Dùng để lưu trữ thông tin cá nhân | Thông minh |
II. CÁC BỘ PHẬN CƠ BẢN CỦA ĐIỆN THOẠI
Khám phá:
Các thành phần | Bộ phận |
- Bàn phím - Màn hình hiển thị - Loa | Thân máy |
- Micro - Loa trong | Ống nghe |
Khám phá

III. MỘT SỐ BIỂU TƯỢNG CƠ BẢN TRÊN ĐIỆN THOẠI
Khám phá:
Thẻ mô tả | Chức năng |
![]() | Thực hiện cuộc gọi |
![]() | Bật, tắt chuông điện thoại |
![]() | Thông báo trạng thái của sóng điện thoại |
![]() | Tắt nguồn điện thoại |
![]() | Kết thúc hoặc từ chối cuộc gọi |
![]() | Lưu số điện thoại và thông tin người quen |
![]() | Soạn và gửi tin nhắn |
![]() | Chụp ảnh, quay phim |
![]() | Thông báo tình trạng pin của điện thoại |
IV. SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI
1. Các số điện thoại cần ghi nhớ
Khám phá:
TT | Tình huống khẩn cấp
| Số điện thoại |
1 | Cấp cứu y tế | 115 |
2 | Yêu cầu tìm kiếm, cứu nạn | 112 |
3 | Yêu cầu trợ giúp chữa cháy | 114 |
4 | Yêu cầu bảo vệ trẻ em | 111 |
5 | Khi có sự việc mất an ninh trật tự | 113 |
2. Thực hiện cuộc gọi
Thực hành:
TT | Tình huống | Chọn |
1 | Không sử dụng điện thoại khi đang sạc pin | x |
2 | Không chụp ảnh bằng điện thoại | |
3 | Sử dụng điện thoại khi đang lái xe | |
4 | Không để điện thoại trong túi quần, túi áo | |
5 | Không sử dụng điện thoại khi ăn | x |
6 | Sử dụng điện thoại liên tục trong thời gian quá dài |
LUYỆN TẬP
Câu 1.
* Điện thoại cố định:
- Bộ phận: ống nghe, nói, thân máy cố định (bàn phím)
- Tác dụng: nghe gọi
Câu 2.
Cấp cứu y tế | 115 |
Tìm kiếm, cứu nạn | 112 |
Trợ giúp chữa cháy | 114 |
Bảo vệ trẻ em | 111 |
Mất an ninh trật tự | 113 |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Công nghệ 5 chân trời sáng tạo, giải Công nghệ 5 chân trời sáng tạo trang 26, giải Công nghệ 5 CTST trang 26
Bình luận