Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ ROM?

  • A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.
  • B. Đóng vai trò thực thi lệnh cho máy tính.
  • C. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
  • D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.

Câu 2. Tốc độ của CPU càng cao thì máy tính

  • A. Chạy càng nhanh.
  • B. Chạy càng chậm.
  • C. Dễ bị mất dữ liệu.
  • D. Xử lí dữ liệu càng kém.

Câu 3. Hình ảnh số hóa được tạo nên từ các

  • A. Tốc độ CPU.
  • B. Dung lượng RAM.
  • C. Pixel.
  • D. Dung lượng lưu trữ.

Câu 4. Mục "Bảo trì" trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa gì?

  • A. Ngăn chặn các rủi ro hoặc hư hỏng không thể lường trước khi vận hành sản phẩm không đúng cách.
  • B. Hướng dẫn sử dụng các tính năng chính của thiết bị.
  • C. Hướng dẫn lắp ráp, thiết đặt thông số ban đầu cho thiết bị.
  • D. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị.

Câu 5. Tốc độ CPU của một thiết bị là 2,0 GHz. Thiết bị này là

  • A. Máy tính.
  • B. Điện thoại.
  • C. Ti vi.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 6. Em muốn làm sạch máy tính đang bật, bước đầu tiên em cần thực hiện là

  • A. Tắt máy tính.
  • B. Lau màn hình.
  • C. Phun chất tẩy rửa lên CPU.
  • D. Đổ nước lên bàn phím máy tính.

Câu 7. Em đang dùng máy tính của Apple với hệ điều hành là

  • A. Windows  
  • B. UNIX  
  • C. macOS
  • D. iOS

Câu 8. Google Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

  • A. Google
  • B. Apple
  • C. Microsoft
  • D. Dropbox

Câu 9. Tự nhận biết có thiết bị ngoại vi mới được kết nối với máy tính thông qua các cổng vào là chức năng nào của hệ điều hành?

  • A. Quản lí tiến trình.
  • B. Quản lí tệp.
  • C. Bảo vệ hệ thống.
  • D. Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 98 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

  • A. 1101101
  • B. 1100010
  • C. 1111101
  • D. 1001001

Câu 11. Cộng các số nhị phân 1000100 + 1001001, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

  • A. 167
  • B. 141
  • C. 127
  • D. 134

Câu 12. Tác dụng của tổ hợp phím Win + D trên máy tính sử dụng hệ điều hành Windows là gì?

  • A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình.
  • B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.
  • C. Chuyển sang màn hình nền.
  • D. Bật/tắt micro.

Câu 13. Đâu là phần mềm ứng dụng?

  • A. Word
  • B. Bàn phím
  • C. Chuột
  • D. Màn hình

Câu 14. Lựa chọn phương án sai.

  • A. Người dùng vẫn phải trả phí nếu muốn sử dụng phần mềm miễn phí.
  • B. Có thể cài đặt phần mềm miễn phí trên máy để sử dụng.
  • C. Các phần mềm phục vụ học tập thường được cung cấp miễn phí.
  • D. Python là phần mềm miễn phí.

Câu 15. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?

  • A. Instagram
  • B. Google Meet
  • C. Microsoft Teams
  • D. Control Panel

Câu 16. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm nguồn mở trong lĩnh vực văn phòng?

  • A. Adobe Photoshop
  • B. Calc
  • C. Impress
  • D. Adobe Audition

Câu 17. Lựa chọn phương án sai.

  • A. Phần mềm tra cứu bản đồ và chỉ dẫn đường đi là phần mềm khai thác trực tuyến.
  • B. Phần mềm khai thác trực tuyến có thể miễn phí hoặc mất phí.
  • C. Phần mềm khai thác trực tuyến không bị hạn chế tính năng sử dụng.
  • D. Google Docs là phần mềm khai thác trực tuyến.

Câu 18. Lưu trữ trực tuyến cho phép

  • A. Người dùng sử dụng Internet lưu trữ, quản lí, sao lưu và chia sẻ dữ liệu.
  • B. Chia sẻ thông tin tại một địa điểm cố định trong ngày.
  • C. Quản lí dữ liệu trong CPU.
  • D. Chia sẻ dữ liệu cho một người duy nhất.

Câu 19. Khi nào em được quyền chỉnh sửa tất cả các thông tin trong một tệp tin, thư mục trên Google Drive?

  • A. Khi máy tính của em có cầu hình cao.
  • B. Khi em là người có quyền chỉnh sửa.
  • C. Khi em là người có quyền xem.
  • D. Khi em là người nhận xét.

Câu 20. Khi Khoa được chia sẻ Thư mục X với quyền "Người nhận xét", Khoa có thể:

(1) Tải file, copy dữ liệu trong Thư mục X.

(2) Bình luận về Thư mục X.

(3) Chỉnh sửa Thư mục X.

Em hãy chọn phương án đúng.

  • A. (1), (3) đúng, (2) sai.
  • B. (1) đúng, (2) và (3) sai.
  • C. (1) sai, (2) và (3) đúng.
  • D. (1), (2) đúng, (3) sai.

Câu 21. Khi gõ “tin học” ta được kết quả là các trang

  • A. Chứa chính xác từ khóa tin học.
  • B. Chứa từ khóa tin học nhưng không chứa từ khóa ứng dụng.
  • C. Chứa cả từ khóa tin học và ứng dụng.
  • D. Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.

Câu 22. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?

  • A. Bing
  • B. PowerPoint
  • C. Word
  • D. Excel

Câu 23. Khi tìm kiếm bằng hình ảnh, kết quả thu được là

  • A. Các trang web có hình ảnh cần tìm kiếm.
  • B. Các trang web có hình ảnh khác hình ảnh cần tìm.
  • C. Các trang web có video về hình cần tìm.
  • D. Các trang web có cách sử dụng của hình cần tìm.

Câu 24. Nhật gõ từ khóa tìm kiếm vào máy tìm kiếm như hình rồi nhấn Enter.

 Nhật gõ từ khóa tìm kiếm vào máy tìm kiếm như hình rồi nhấn Enter.

Em hãy cho biết đâu là kết quả trả về của máy tìm kiếm?

(1) Kết quả sau khi đổi từ $ sang VND.

(2) Máy tìm kiếm sẽ báo lỗi vì từ khóa tìm kiếm phải có dạng văn bản.

(3) Các thông tin có chứa hoặc có liên quan tới từ khóa mà bạn Nhật gõ vào.

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. (1) và (3)
  • D. (1) hoặc (3)

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Hãy trình bày mối quan hệ giữa hệ điều hành, phần cứng và phần mềm của máy tính dưới dạng sơ đồ.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình điện thoại có kích thước 6.5 inch tương ứng với tỉ lệ 4:3.

Hướng dẫn trả lời

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1 - A2 - A3 - C4 - D5 - B6 - A7 - C8 - A
9 - D10 - B11 - B12 - C13 - A14 - A15 - D16 - B
17 - C18 - A19 - B20 - D21 - A22 - A23 - A24 - C

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: 

 Câu 1:

Câu 2:

Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm.

Độ dài đường chéo 6.5 inch ≈ 16.51 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 4x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 3x (cm).

 Gọi chiều dài của màn hình là 4x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 3x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (4x)2 + (3x)2 = 16.512 Þ x ≈ 3.3 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 13.2 cm × 9.9 cm.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, giữa kì 1 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác