Đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khi sử dụng Use security key, em sử dụng khóa bảo mật đăng nhập qua

  • A. Tin nhắn văn bản.         
  • B. Google Authenticator.
  • C. USB hoặc NFC.         
  • D. Facebook.

Câu 2. Bạn B đăng ảnh trên Facebook và chỉ có bạn A mới nhìn thấy những ảnh mà B đăng. Bạn B đã thực hiện

  • A. Công khai tài khoản cá nhân. 
  • B. Cài đặt quyền riêng tư với ảnh đã chia sẻ.
  • C. Bảo mật danh sách bạn bè. 
  • D. Bảo mật hai lớp.

Câu 3. Vì nhu cầu cá nhân, bạn A cần mua thiết bị có tốc độ CPU 1,5 GHz. Theo em, bạn A nên mua thiết bị nào?

  • A. Máy tính.                              
  • B. Điện thoại.
  • C. Ti vi.                              
  • D. Radio.

Câu 4. Để xem các thư đã được gửi đi, em chọn

  • A. Sent. 
  • B. Drafts. 
  • C. Inbox. 
  • D. Started.

Câu 5. Biểu tượng Biểu tượng trong Gmail dùng để

  • A. Đánh dấu thư rác.
  • B. Đánh dấu những thư quan trọng.
  • C. Đánh dấu thư có thể chứa virus.
  • D. Đánh dấu người dùng trong cùng khu vực sống.

Câu 6. Trong các địa chỉ web dưới đây, địa chỉ nào có thể là dấu hiệu của lừa đảo?

  • A. lazada.vn. 
  • B. shopee.vn.
  • C. vietcommbank.com.vn. 
  • D. thegioididong.com.

Câu 7. Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống?

  • A. Soạn thảo văn bản             
  • B. Xử lí hình ảnh                  
  • C. Duyệt web                
  • D. Trình điều khiển thiết bị

Câu 8. Ổ đĩa cứng thể rắn được viết tắt là

  • A. USB flash 
  • B. Big data 
  • C. HDD    
  • D. SSD

Câu 9. Nhược điểm của dư thừa dữ liệu là

  • A. Không nhất quán dữ liệu.
  • B. Tiết kiệm vùng nhớ lưu trữ.
  • C. Bảo vệ hệ thống. 
  • D. Dễ quản lí dữ liệu.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 72 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

  • A. 110101 
  • B. 100111 
  • C. 1001000 
  • D. 1000111

Câu 11. Cộng các số nhị phân 11010 + 110110, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

  • A. 93 
  • B. 80 
  • C. 56 
  • D. 76

Câu 12. Để chuyển cửa sổ đang hoạt động, em sử dụng

  • A. Ctrl + Win + O. 
  • B. Alt + Tab.
  • C. Win + D. 
  • D. Win + H.

Câu 13. Khi ai đó mắc lỗi với bạn, hãy rộng lượng là nội dung của nguyên tắc nào trong các nguyên tắc ứng xử trên mạng?

  • A. Đặt mình vào vị trí của người khác.
  • B. Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng.
  • C. Tôn trọng “văn hóa nhóm”.
  • D. Tôn trọng thời gian và công sức của người khác.

Câu 14. Đối lập với phần mềm khai thác trực tuyến là

  • A. Phần mềm nguồn mở.
  • B. Phần mềm khai thác trực tuyến.
  • C. Phần mềm cài trên máy tính cá nhân.
  • D. Phần mềm miễn phí.

Câu 15. Việc quản lí một tổ chức gắn liền với những dữ liệu phản ánh điều gì?

  • A. Độ chính xác của tổ chức đó. 
  • B. Cách xử lí thông tin của tổ chức.
  • C. Thông tin về hoạt động của tổ chức đó. 
  • D. Nhân viên của tổ chức.

Câu 16. Phần mềm Google Map là phần mềm

  • A. Cá nhân 
  • B. Nguồn mở 
  • C. Khai thác trực tuyến 
  • D. Nguồn đóng

Câu 17. Bản ghi là

  • A. Mỗi cột trong bảng của CSDL quan hệ.
  • B. Mỗi hàng trong bảng của CSDL quan hệ.
  • C. Tất cả các hàng trong bảng của CSDL quan hệ.
  • D. Tất cả các cột trong bảng của CSDL quan hệ.

Câu 18. Yếu tố không thay đổi khi cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là

  • A. Dữ liệu trong bảng. 
  • B. Cấu trúc của bảng.
  • C. Dữ liệu trong bản ghi. 
  • D. Dữ liệu của hàng được cập nhật.

Câu 19. Lợi ích của lưu trữ dữ liệu trực tuyến là

  • A. Có thể chia sẻ cho nhiều người ở các vị trí khác nhau.
  • B. Không thể chia sẻ cho người khác để đảm bảo tính riêng tư.
  • C. Chia sẻ cho người dùng có cùng hệ điều hành máy tính.
  • D. Chia sẻ với những người ở cùng một khu vực.

Câu 20. CSDL quan hệ có thể gồm một bảng, trong đó có những bảng

  • A. Có mỗi liên kết với nhau. 
  • B. Có cùng hệ điều hành.
  • C. Không liên quan đến nha. 
  • D. Sử dụng cùng giao diện.

Câu 21. Khi gõ “tin học ứng dụng pdf” ta được kết quả là các trang

  • A. Chứa chính xác từ khóa tin học ứng dụng.
  • B. Các tài liệu, sách điện tử liên quan đến tin học ứng dụng.
  • C. Chứa cả từ khóa tin học và ứng dụng nhưng không cần theo thứ tự.
  • D. Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng.

Câu 22. Em sử dụng biểu tượng Em sử dụng biểu tượng  để tìm kiếm bằng

  • A. Giọng nói 
  • B. Hình ảnh 
  • C. Âm thanh 
  • D. Video

Câu 23. Biểu mẫu là

  • A. Một loại giao diện cho người dùng CSDL tương tác với dữ liệu nguồn trong việc xem và cập nhật dữ liệu.
  • B. Một bản cung cấp các thông tin về thiết bị đang sử dụng.
  • C. Thiết bị giúp tra cứu nguồn gốc của dữ liệu.
  • D. Bản ghi cho biết dung lượng còn trống của thiết bị.

Câu 24. Có hai loại biểu mẫu phổ biến nhất là biểu mẫu hiển thị dữ liệu cho từng nhóm người dùng và ____________.

  • A. Biểu mẫu cung cấp tài khoản. 
  • B. Biểu mẫu cho doanh nghiệp.
  • C. Biểu mẫu cung cấp thông tin. 
  • D. Biểu mẫu cho người nhập dữ liệu.

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Để phản ánh đúng thực tế, dữ liệu trong bảng cần phải đáp ứng tiêu chí nào? Cho ví dụ.

Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử một máy tính có kích thước 22 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó.

Hướng dẫn trả lời

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 – C2 - B3 - C4 - A5 – B6 - C7 - D8 - D
9 - A10 - C11 - B12 - B13 - B14 - C15 - C16 - C
17 - B18 - B19 - A20 - A21 - B22 - A23 - A24 - D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

- Để phản ánh đúng thực tế, dữ liệu trong bảng cần đầy đủ và chính xác. 

+ Dữ liệu phải đầy đủ so với yêu cầu quản lí. Ví dụ, trong hồ sơ học sinh của một lớp, muốn quản lí thông tin mỗi học sinh đã là đoàn viên hay chưa, bảng hồ sơ của lớp cần có thêm cột ghi nhận thông tin này. Nếu sĩ số lớp là 45 thì bảng phải có 45 hàng dữ liệu. 

+ Dữ liệu phải chính xác. Ví dụ, trong hồ sơ học sinh của một lớp không thể có hai hàng trong bảng hoàn toàn giống nhau ở họ tên, ngày sinh và địa chỉ. Vì hoặc đó là dư thừa dữ liệu hoặc không phân biệt chính xác đặc điểm của mỗi bạn trong hai bạn trùng tên đó. 

Câu 2:

Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm.

Độ dài đường chéo 22 inch ≈ 55,88 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

 Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 55,882 Þ x ≈ 3,04 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 48,64 cm × 27,36 cm.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác