Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?

  • A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.
  • B. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính.
  • C. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
  • D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.

Câu 2. Có thể đánh giá nhanh hiệu năng của máy tính thông qua thông số kĩ thuật nào?

  • A. Dung lượng CPU.
  • B. Dung lượng bộ nhớ ROM.
  • C. Số lượng nhân lõi.
  • D. Tốc độ CPU và dung lượng bộ nhớ RAM.

Câu 3. Thông số kĩ thuật quan trọng về hình ảnh kĩ thuật số là

  • A. Tốc độ CPU.
  • B. Độ dài đường chéo màn hình.
  • C. Dung lượng RAM.
  • D. Dung lượng lưu trữ.

Câu 4. Mục "Xử lí sự cố" (Troubleshooting) trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa gì?

  • A. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị.
  • B. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị.
  • C. Thông tin về nơi để tìm thêm sự trợ giúp xử lí sự cố.
  • D. Hướng dẫn chẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường gặp của thiết bị.

Câu 5. Em cần kết nối máy tính với máy chiếu, em sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?

  • A. Cổng USB.
  • B. Cổng HDMI.
  • C. Cổng F.
  • D. Cổng tròn 3.5 mm.

Câu 6. Em không thể sử dụng cách nào đăng nhập vào thiết bị di động?

  • A. Sử dụng mật khẩu.
  • B. Mở khóa vân tay.
  • C. Nhận dạng khuôn mặt.
  • D. Sử dụng thiết bị khác để mở khóa.

Câu 7. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?

  • A. Windows XP  
  • B. UNIX
  • C. Android
  • D. iOS

Câu 8. iCloud là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

  • A. Google
  • B. Apple
  • C. Microsoft
  • D. Dropbox

Câu 9. Ý nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành là:

  • A. Quản lí tệp.
  • B. Quản lí tiến trình.
  • C. Bảo vệ hệ thống.
  • D. Đáp án khác.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

  • A. 1101101 
  • B. 1011101 
  • C. 1111101 
  • D. 1110111

Câu 11. Cộng các số nhị phân 11101 + 100101, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

  • A. 66 
  • B. 42 
  • C. 127 
  • D. 84

Câu 12. Tác dụng của tổ hợp phím Alt + Tab trên máy tính sử dụng hệ điều hành Windows là gì?

  • A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình. 
  • B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.
  • C. Chuyển sang màn hình nền. 
  • D. Bật/tắt micro.

Câu 13. Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành nguồn mở?

  • A. Android 
  • B. Windows 
  • C. macOS 
  • D. MS DOS

Câu 14. Lựa chọn phương án sai.

  • A. Phần lớn phần mềm ứng dụng là phần mềm thương mại.
  • B. Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ có thể sử dụng trên môi trường web.
  • C. Người dùng không phải trả chi phí cho phần mềm thương mại để cài đặt trên máy và sử dụng.
  • D. Người dùng không phải trả phí khi sử dụng phần mềm miễn phí.

Câu 15. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?

  • A. Google Docs 
  • B. Facebook 
  • C. File Explorer 
  • D. Zoom meeting

Câu 16. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?

  • A. Adobe Photoshop 
  • B. GIMP
  • C. B612 
  • D. Adobe Audition

Câu 17. Lựa chọn phương án sai.

  • A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet.
  • B. Phần mềm miễn phí ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm.
  • C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm.
  • D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.

Câu 18. Theo em, lưu trữ trực tuyến có lợi ích gì?

  • A. Truy cập được dữ liệu ở trung tâm thành phố.
  • B. Chia sẻ tập tin với nhiều người ở cùng một vị trí.
  • C. Tăng tốc độ CPU.
  • D. Tránh được các sự cố như mất điện, thảm họa... và khả năng sao lưu tự động để đảm bảo dữ liệu không bị mất.

Câu 19. Khi nào em được quyền thay đổi quyền truy cập của một người dùng đối với một tệp tin, thư mục trên Google Drive?

  • A. Khi em là chủ sở hữu.
  • B. Khi em là người có quyền bình luận.
  • C. Khi em là người có quyền xem.
  • D. Không xác định được.

Câu 20. Khi Khoa được chia sẻ Thư mục X với quyền "Người chỉnh sửa", Khoa có thể:

(1) Đổi tên các tệp, thư mục trong Thư mục X nhưng không đổi được tên Thư mục X.

(2) Thêm mới các tệp, thư mục trong Thư mục X.

(3) Chia sẻ Thư mục X cho người dùng khác.

Em hãy chọn phương án đúng.

  • A. (1), (2), (3) đều đúng.
  • B. (1) đúng, (2) và (3) sai.
  • C. (1) sai, (2) và (3) đúng.
  • D. (1), (2) đúng, (3) sai.

Câu 21. Số lượng kết quả tìm kiếm trả về luôn giảm đi khi nào?

  • A. Khi bổ sung giới hạn tìm kiếm trong từ khóa tìm kiếm.
  • B. Khi thay đổi máy tìm kiếm khác.
  • C. Khi kéo dài từ khóa tìm kiếm.
  • D. Khi viết hoa từ khóa tìm kiếm.

Câu 22. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?

  • A. Safari
  • B. Easycode
  • C. Skype
  • D. QuarkXPress

Câu 23. Ứng dụng nào có chức năng tìm kiếm bằng giọng nói?

  • A. Google
  • B. Paint
  • C. Word.
  • D. Google Meet.

Câu 24. Minh gõ từ khóa tìm kiếm vào máy tìm kiếm như hình rồi nhấn Enter.

 Minh gõ từ khóa tìm kiếm vào máy tìm kiếm như hình rồi nhấn Enter.

Em hãy cho biết đâu là kết quả trả về của máy tìm kiếm?

(1) Kết quả của phép tính 150 × 200.

(2) Máy tìm kiếm sẽ báo lỗi vì từ khóa tìm kiếm phải có dạng văn bản.

(3) Các thông tin có chứa hoặc có liên quan tới từ khóa mà bạn Nhật gõ vào.

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. (1) và (3)
  • D. (1) hoặc (3)

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày các chức năng cơ bản của hệ điều hành.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 32 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1 - C2 - D3 - B4 - D5 - B6 - D7 - B8 - B
9 - B10 - C11 - A12 - B13 - A14 - C15 - C16 - A
17 - B18 - D19 - A20 - C21 - A22 - A23 - A24 - C

B. PHẦN TỰ LUẬN: 

Câu 1: 

- HS trình bày được 5 chức năng: 

+ Quản lí tệp 

+ Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống 

+ Quản lí tiến trình 

+ Cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao diện đồ họa hay dùng tiếng nói 

+ Bảo vệ hệ thống 

Câu 2: 

Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm.

Độ dài đường chéo 32 inch ≈ 81.28 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

 Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 81.282 Þ x ≈ 4.4 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 70.4 cm × 39.6 cm.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 cánh diều, giữa kì 1 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác