Slide bài giảng tin học 7 cánh diều bài 5: Thực hành mô phỏng các thuật toán tìm kiếm, sắp xếp (1 tiết)
Slide điện tử bài 5: Thực hành mô phỏng các thuật toán tìm kiếm, sắp xếp (1 tiết). Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Tin học 7 cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 5: THỰC HÀNH MÔ PHỎNG CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM,
SẮP XẾP
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV nêu câu hỏi: Em hãy nêu các thuật toán tìm kiếm và sắp xếp .
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM:
- Mục đích và nhiệm vụ
- Thực hành
- Luyện tập và vận dụng
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Mục đích và nhiệm vụ
GV nêu mục đích và nhiệm vụ của bài thực hành:
+ Mục đích:Mô phỏng thủ công các bước thực hiện trên dãy đầu vào có kích thước nhỏ
+ Nhiệm vụ: Thực hiện trình bày mô phỏng các bước của mỗi thuật toán dưới dạng bảng
Hoạt động 2: Thực hành
GV tổ chức cho HS làm việc nhóm, thảo luận hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4 trong SGK – tr90.
Nội dung ghi nhớ:
Bài 1.
1) x = 5
Bước | Thực hiện |
1 | So sánh số ở đầu dãy với x Vì a1 = 8 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy |
2 | So sánh số đang xét với x Vì a2 = 17 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy |
3 | So sánh số đang xét với x Vì a3 = 23 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy |
4 | So sánh số đang xét với x Vì a4 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy |
5 | So sánh số đang xét với x Vì a5 = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy |
6 | So sánh số đang xét với x Vì a6 = 7 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy |
7 | So sánh số đang xét với x Vì a7 = 5 = x Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ 7 trong dãy; kết thúc thuật toán |
2) x = 6
Bước | Thực hiện |
1 | So sánh số ở đầu dãy với x Vì a1 = 8 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy |
2 | So sánh số đang xét với x Vì a2 = 17 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy |
3 | So sánh số đang xét với x Vì a3 = 23 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy |
4 | So sánh số đang xét với x Vì a4 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy |
5 | So sánh số đang xét với x Vì a5 = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy |
6 | So sánh số đang xét với x Vì a6 = 7 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy |
7 | So sánh số đang xét với x Vì a7 = 5 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a8 trong dãy |
8 | So sánh số đang xét với x Vì a8 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a9 trong dãy |
9 | So sánh số đang xét với x Vì a9 = 13 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a10 trong dãy |
10 | So sánh số đang xét với x Vì a10 = 10 ≠ x. Hết dãy đã xét Kết luận: Không Tìm thấy x trong dãy; kết thúc thuật toán |
Bài 2.
Dãy (a) | a1 | a2 | a3 | a4 | a5 | a6 | a7 | a8 | a9 | a10 | Giải thích |
Ban đầu | 8 | 17 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Đổi chỗ 23 và a1 |
Sau bước 1 | 23 | 17 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Không đổi chỗ |
Sau bước 2 | 23 | 17 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | Không đổi chỗ |
Sau bước 3 | 23 | 17 | 13 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 8 | 10 | Đổi chỗ 12 và a3 |
Sau bước 4 | 23 | 17 | 13 | 12 | 1 | 7 | 5 | 1 | 8 | 10 | Đổi chỗ 10 và a4 |
Sau bước 5 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 7 | 5 | 1 | 8 | 1 | Đổi chỗ 10 và a5 |
Sau bước 6 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 5 | 1 | 7 | 1 | Đổi chỗ 8 và a6 |
Sau bước 7 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 1 | 5 | 1 | Đổi chỗ 7 và a7 |
Sau bước 8 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 5 | 1 | 1 | Đổi chỗ 5 và a8 |
Sau bước 9 | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 5 | 1 | 1 | Không đổi chỗ |
Dãy kết quả | 23 | 17 | 13 | 12 | 10 | 8 | 7 | 5 | 1 | 1 |
Bài 3.
Lượt thứ nhất
8 | 17 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 |
17 | 8 | 23 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 |
17 | 23 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 |
17 | 23 | 8 | 1 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 |
17 | 23 | 8 | 12 | 1 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 |
17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 1 | 5 | 1 | 13 | 10 |
17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 1 | 13 | 10 |
17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 1 | 13 | 10 |
17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 1 | 10 |
17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 |
Lượt thứ hai
17 | 23 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 |
23 | 17 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 |
23 | 17 | 8 | 12 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 1 | 13 | 10 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 13 | 1 | 10 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 13 | 10 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 13 | 10 | 1 | 1 |
Lượt thứ ba
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 13 | 10 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 13 | 10 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 13 | 10 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 13 | 10 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 13 | 10 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 5 | 13 | 10 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 13 | 5 | 10 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 13 | 10 | 5 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 13 | 10 | 5 | 1 | 1 |
23 | 17 | 12 | 8 | 7 | 13 | 10 | 5 | 1 | 1 |
Tiếp tục quá trình cho đến khi thu được dãy giảm dần
…………………..
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
Câu 1. Điểm môn tin học của học sinh tổ một lớp 7A được ghi trong bảng sau:
STT | Họ và tên | Điểm |
1 | Nguyễn Châu Anh | 7,5 |
2 | Nguyễn Phương Chi | 9,0 |
3 | Hà Minh Đức | 8,0 |
4 | Văn Minh Hằng | 8,5 |
5 | Lê Đức Huy | 7,0 |
Em hãy sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dầu của điểm bằng cách dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt và sắp xếp chọn
Câu 2. Nếu được yêu cầu sắp xếp một dãy số, em lựa chọn thuật toán sắp xếp chọn hay sắp xếp nổi bọt? Giải thích tại sao