Slide bài giảng Tiếng Việt 4 kết nối Bài 4 Đọc: Quả ngọt cuối mùa
Slide điện tử Bài 4 Đọc: Quả ngọt cuối mùa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 4 kết nối tri thừc sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 4: QUẢ NGỌT CUỐI MÙA
PHẦN ĐỌC
Câu 1: Tìm những chi tiết thể hiện tình yêu thương của bà dành cho con cháu.
Bài soạn rút gọn:
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào, vắng con xa cháu tóc sương da mồi.
Câu 2: Tìm nghĩa của mỗi cụm từ sau...
rét cứa như dao | nom Đoài ngắm Đông | tóc sương da mồi |
trông bên tây, ngó bên đông, quan sát kĩ khắp nơi | tóc đã bạc, da đã xuất hiện những chấm đồi mồi ( nói về sự già đi của con người ) | rất rét, rét như cứa vào da thịt |
Bài soạn rút gọn:
- Rét cứa như dao: rất rét, rét như cứa vào da thịt
- Nom Đoài ngắm Đông: trông bên tây, ngó bên đông, quan sát kĩ khắp nơi
- Tóc sương da mồi: tóc đã bạc, da đã xuất hiện những chấm đồi mồi ( nói về sự già đi của con người
Câu 3: Người cháu thương bà vì điều gì?
Bài soạn rút gọn:
Người cháu thương bà vì bà đã già nhưng vẫn luôn nghĩ cho con cháu trước mà không nghĩ cho mình trước.
Câu 4: Hai câu thơ " Bà như quả ngọt chín rồi/ Càng thêm tuổi tác càng tươi lòng vàng" ý nói gì? Chọn câu trả lời dưới đây hoặc nêu ý kiến của em.
A. Bà được ví như quả ngọt mà cuộc đời dành cho con cháu
B. Tình cảm của bà giống như trái chín, càng thêm thời gian thì càng thêm ngọt ngào
C. Tuổi của bà càng cao thì tình yêu thương của bà càng lớn.
Bài soạn rút gọn:
Chọn B
Câu 5: Theo em, tác giả muốn nói điều gì qua bài thơ?
Bài soạn rút gọn:
Theo em, tác giả muốn nói về tình cảm của mình với bà và sự biết ơn về những hi sinh của bà với con cháu.
Câu 6: Tìm các từ ngữ có nghĩa giống với từ trông trong những câu sau:
Giêng, Hai rét cứa như dao,
Nghe tiếng chào mào chống gậy ra trông
Nom Đoài rồi lại ngắm Đông
Bề lo sương táp, bề phòng chim ăn.
Bài soạn rút gọn:
Nhìn, xem, ngắm...
Câu 7: Tìm thêm từ ngữ có nghĩa giống với từ trông và đặt một câu với từ vừa tìm được.
Bài soạn rút gọn:
Từ ngữ có nghĩa giống với từ trông: nhìn, xem, ngắm
Đặt câu: Anh ấy đang nhìn chú chim họa mi.