Slide bài giảng Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp Kết nối bài 5: Dự án Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ
Slide điện tử bài 5: Dự án Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp 9 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 5: DỰ ÁN: TỰ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CỦA BẢN THÂN VỚI MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ THUỘC LĨNH VỰC KĨ THUẬT, CÔNG NGHỆ
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÙ HỢP NGHỀ NGHIỆP
Họ và tên học sinh: ……………………. Giới tính:……………………………
Trường: ………………………………… Lớp: ……………………………….
Thời gian thực hiện từ …………………. Đến: ……………………………….
Đặc điểm của bản thân (1) | Đặc điểm và yêu cầu nghề nghiệp lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ (2) | Mức độ phù hợp | ||
Trùng khớp (3) | Không trùng khớp (4) | |||
Năng lực | Có hiểu biết về lĩnh vực: ? | Có hiểu biết các nguyên lí cơ bản của kĩ thuật, công nghệ: ? | ? | ? |
Kĩ năng nổi trội: ? | Biết cách sử dụng các phương tiện, thiết bị kĩ thuật, công nghệ: ? | ? | ? | |
Khả năng làm việc trong tập thể: ? | Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm: ? | ? | ? | |
Năng lực học các môn: ? | Có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học và các môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên: ? | ? | ? | |
Khả năng trong học tập, nghiên cứu: ? | Có năng lực tự học, tự nghiên cứu: ? | ? | ? | |
Sở thích | Loại công việc yêu thích: ? | Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ: ? | ? | ? |
| Đối tượng lao động yêu thích: ? | Trực tiếp tạo ra các thành phẩm, kĩ thuật, công nghệ: ? | ? | ? |
| Môi trường làm việc yêu thích: ? | Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp, hệ thống: ? | ? | ? |
Cá tính | Ghi 5 nét cá tính đặc trưng, nổi bật: ? | Yêu cầu phẩm chất: - Kiên trì, cần cù, chịu khó - Tính kỉ luật cao - Ý thức trách nhiệm - Thận trọng - Tuân thủ các quy trình. | ? | ? |
Bối cảnh gia đình | Điều kiện kinh tế gia đình: ? | Yêu cầu thời gian, chi phí đào tạo: Trung cấp: ? Cao đẳng: ? Đại học: ? | ? | ? |
Tổng cộng |
|
|
Trả lời rút gọn:
BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÙ HỢP NGHỀ NGHIỆP
Họ và tên học sinh: Nguyễn Thị A Giới tính: Nữ
Trường: Trung học cơ sở B Lớp: 9A1
Thời gian thực hiện từ 3/2/2024. Đến: 10/2/2024
Đặc điểm của bản thân (1) | Đặc điểm và yêu cầu nghề nghiệp lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ (2) | Mức độ phù hợp | ||
Trùng khớp (3) | Không trùng khớp (4) | |||
Năng lực | Có hiểu biết về lĩnh vực: xã hội. | Có hiểu biết các nguyên lí cơ bản của kĩ thuật, công nghệ: Có |
| x |
Kĩ năng nổi trội: thuyết trình | Biết cách sử dụng các phương tiện, thiết bị kĩ thuật, công nghệ: Có |
| x | |
Khả năng làm việc trong tập thể: tốt | Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm: Có | x |
| |
Năng lực học các môn: thế mạnh môn xã hội. | Có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học và các môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên: Có |
| x | |
Khả năng trong học tập, nghiên cứu: Khá | Có năng lực tự học, tự nghiên cứu: Có | x |
| |
Sở thích | Loại công việc yêu thích: Hướng dẫn viên du lịch | Vận hành, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị công nghệ: Có |
| x |
| Đối tượng lao động yêu thích: biển. | Trực tiếp tạo ra các thành phẩm, kĩ thuật, công nghệ: Có |
| x |
| Môi trường làm việc yêu thích: năng động, có cơ hội phát triển bản thân. | Môi trường làm việc có tính kỉ luật cao, ngăn nắp, hệ thống: Có |
| x |
Cá tính | Ghi 5 nét cá tính đặc trưng, nổi bật: tự tin, vui vẻ, thân thiện. | Yêu cầu phẩm chất: - Kiên trì, cần cù, chịu khó - Tính kỉ luật cao - Ý thức trách nhiệm - Thận trọng - Tuân thủ các quy trình. |
| x |
Bối cảnh gia đình | Điều kiện kinh tế gia đình: Khá | Yêu cầu thời gian, chi phí đào tạo: Trung cấp: 1 - 2 năm Cao đẳng: 2 – 3 năm Đại học: 4 năm | x |
|
Tổng cộng | 3 |
|
=> Kết luận: Không phù hợp.