Bài giảng điện tử dạy thêm Toán 5 CD bài 18: So sánh các số thập phân

Tải giáo án điện tử dạy thêm Toán 5 bài 18: So sánh các số thập phân chương trình mới sách cánh diều. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu buổi chiều hoặc buổi 2. Giáo án có nhiều hình ảnh đẹp, tư liệu sinh động. Chắc chắn bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng. Powerpoint dạy thêm Toán 5 CD

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!


Nội dung giáo án

THÂN MẾN

CHÀO CÁC EM HỌC SINH

ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI

 

KHỞI ĐỘNG

  • Có các tờ giấy, mỗi tờ ghi một số thập phân
  • 3 nhóm, mỗi nhóm 3 thành viên; mỗi nhóm sẽ bốc thăm 3 tờ (mỗi bạn bốc thăm một tờ), bốc được tờ giấy ghi số thập phân nào đọc số thập phân đó.
  • Sau khi đọc xong 3 số thập phân của nhóm, tiến hành sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.

Trò

"Đáp nhanh"

 

BÀI 18 – SO SÁNH

CÁC SỐ THẬP PHÂN

 

1 –

CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

 

Em hãy nêu cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau.

Ví dụ: so sánh hai số: 13,29 và 19,32

Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Ví dụ: 13,29 < 19,32

 

Em hãy nêu cách so sánh hai số thập phân có cùng phần nguyên.

Ví dụ: so sánh hai số: 14,8 và 14,79.

  • Nếu phần nguyên của hai số thập phân bằng nhau, ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng ở phần thập phân (kể từ trái qua phải), cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đó, chữ số nào lớn hơn thì số thập phân chứa chữ số đó lớn hơn,
  • Nếu hai số thập phân có phần nguyên và phần thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

 

2 - LUYỆN TẬP

 

Bài tập 1: So sánh hai phân số sau:

a) 17,25 và 17,258

b) 456,1 và 456,100

c) 78,42 và 79,42

d) 180,120 và 180,122

456,100 = 456,100

17,250 < 17,258

78,42 < 79,42

180,120 < 180,122

 

Bài tập 2:

a) Tìm số thập phân lớn nhất trong các số sau: 12,789; 14,112; 10,5; 17,32; 14,122

b) Tìm số thập phân nhỏ nhất trong các số sau: 456,74; 456,89; 455,72; 465,1; 45,6

Số thập phân bé nhất là 455,72

Số thập phân lớn nhất là 17,32.

 

Bài tập 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 9,725; 7,925; 9,752; 9,75

b) 86,077; 86,707; 87,67; 86,77

86,077; 86,707; 86,77; 87,67

7,925; 9,725; 9,75; 9,752

 

Bài tập 4: Có ba khúc vải loai I, loại II và loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I dùng hết 9,4 m; loại II dùng hết 9,05 m; loại III là 9,43 m. Hỏi sau khi may quần áo xong, loại vải nào còn nhiều vải nhất?

 

Bài giải

May càng ít thì thừa càng nhiều

Loại I dùng hết 9,4 m; loại II dùng hết 9,05 m; loại III là 9,43 m, sau khi so sánh ta sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

9,05 m < 9,4 m < 9,43 m

Loại II < Loại I < Loại III

Vậy vải loại II còn lại nhiều nhất.

 

Bài tập 5: Tìm 3 số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:

a) 2,9 < ……….…….. < 3,5

b) 3,25 < ………….……….. < 5,05

c) ………….…………….. < 3,008

3,007; 3,006; 3,005

3,26; 3,27; 3,28

3,0; 3,1; 3,2

 

3 – VẬN DỤNG

 

PHIẾU BÀI TẬP

Phần 1. Trắc nghiệm

 

Câu 1. Số lớn nhất trong các số thập phân: 34,0101; 34,0202; 34,0209; 34,1 là:

A. 34,1

C. 34,0202

D. 34,0101

B. 34,0209

A. 34,1

 

A. 7,7156 > 7,6157

Câu 2. Trong các phép so sánh sau phép so sánh nào không đúng?

D. 0,05 = 0,5000

B. 23,7432 < 23,745

C. 1,2222 < 1,222

C. 1,2222 < 1,222

 

A. <

Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 50,7m ... 50,9m.

C. =

D.

Không so sánh được

B. >

A. <

 

A. 0

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm, biết: 136,0....5 < 136,015 là:

C. 1

D. 2

B. 3

A. 0

 

A. 35,18

Câu 5. Số thập phân bé nhất trong các số thập phân sau là:

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 


=> Xem toàn bộ Giáo án Powerpoint tăng cường Toán 5 Cánh diều

Từ khóa tìm kiếm:

Powerpoint dạy thêm Toán 5 CD, giáo án điện tử dạy thêm bài 18: So sánh các số thập phân Toán 5 cánh diều, giáo án PPT dạy thêm Toán 5 cánh diều bài 18: So sánh các số thập phân

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác

Xem thêm giáo án khác