Vẽ sơ đồ cấu trúc thành phần nhóm tuổi của các quần thể đó
Câu 42.6. Căn cứ vào các số liệu trong Bảng 42.2, hãy xác định tên các kiều hình tháp tuổi của ba quần thể côn trùng. Vẽ sơ đồ cấu trúc thành phần nhóm tuổi của các quần thể đó.
Bảng 42.2. Số lượng cá thể trong các nhóm tuổi của ba quần thể côn trùng
STT | Thành phần nhóm tuổi | Quần thể A | Quần thể B | Quần thể C |
1 | Tuổi trước sinh sản | 7 345 | 8 372 | 3 456 |
2 | Tuổi sinh sản | 6 855 | 5 481 | 7 541 |
3 | Tuổi sau sinh sản | 3 714 | 2 267 | 6 743 |
Tổng | 17 914 | 16 120 | 17 740 |
A: Hình tháp ổn định; B: Hình tháp phát triển; C: Hình tháp suy thoái.
Xem toàn bộ: Giải SBT KHTN 8 kết nối Bài 42 Quần thể sinh vật
Bình luận