Lựa chọn chấp nhận / từ chối trong các tình huống dưới đây và viết do cho những tình huống cần từ chối.
Nhiệm vụ 2. Tìm hiểu những tình huống cần từ chối và cách từ chối
1. Lựa chọn chấp nhận / từ chối trong các tình huống dưới đây và viết do cho những tình huống cần từ chối.
TT | Tình huống | Chấp nhận | Từ chối | Lý do |
1 | Bạn muốn em thực hiện ngay việc gì đó khi em đang bận. | |||
2 | Bạn rủ em chơi trò chơi điện tử khi em không muốn. | |||
3 | Bạn giục em đưa ra quyết định khi chưa đủ thời gian suy nghĩ. | |||
4 | Bạn đề nghị em thực hiện một việc nằm ngoài khả năng của em. | |||
5 | Bạn rủ em hút thuốc là. | |||
6 | Bạn rủ em tham gia môn thể thao yêu thích. | |||
7 | Bạn khuyên em làm những điều tốt đẹp cho mọi người. |
TT | Tình huống | Chấp nhận | Từ chối | Lý do |
1 | Bạn muốn em thực hiện ngay việc gì đó khi em đang bận. | x | Em cần tập trung vào công việc hiện tại để hoàn thành đúng và hiệu quả. | |
2 | Bạn rủ em chơi trò chơi điện tử khi em không muốn. | x | Em có quyền tự quyết định và không bị ép buộc vào hoạt động mà em không muốn. | |
3 | Bạn giục em đưa ra quyết định khi chưa đủ thời gian suy nghĩ. | x | Em cần thời gian để suy nghĩ và đưa ra quyết định hợp lý. | |
4 | Bạn đề nghị em thực hiện một việc nằm ngoài khả năng của em. | x | Em không nên đồng ý với việc mà em không có khả năng thực hiện để tránh gây ra thất vọng cho cả hai bên. | |
5 | Bạn rủ em hút thuốc là. | x | Hút thuốc là có thể gây hại cho sức khỏe và không phù hợp với lối sống lành mạnh của em. | |
6 | Bạn rủ em tham gia môn thể thao yêu thích. | x | Tham gia môn thể thao có thể giúp cải thiện sức khỏe và tạo niềm vui cho em. | |
7 | Bạn khuyên em làm những điều tốt đẹp cho mọi người. | x | Lời khuyên tích cực giúp em thể hiện trách nhiệm và tạo ảnh hưởng tích cực cho xã hội. |
Bình luận