Lập bảng thống kê thành phần dân tộc theo ngữ hệ, nhóm ngôn ngữ
LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
Câu 1: Lập bảng thống kê thành phần dân tộc theo ngữ hệ, nhóm ngôn ngữ (theo gợi ý dưới đây vào vở)
Dân tộc | Ngữ hệ | Nhóm ngôn ngữ |
Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt | Nam Á | Việt - Mường |
Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu; Bru Vân Kiều; Tà Ôi; Cơ Tu; Giẻ Triêng; Co; Hrê; Brâu; Rơ Măm; Ba Na; Xơ Đăng; M nông, Cơ Ho, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro, Khơ-me | Môn - Khơ me | |
Tày, Thái, Nùng, Giáy,Lào, Lự, Sán Chay; Bố Y | Thái - Kađai | Tày – Thái |
La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo | Kađai | |
Mông, Dao, Pà Thèn. | Mông - Dao | Mông – Dao |
Chăm, Gia Rai; Ê Đê; Chu Ru; Raglai | Nam Đảo | Malayô – Pôlinêdi |
Hoa/ Hán; Sán Dìu; Ngái | Hán - Tạng | Hán (hay Hoa) |
Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La | Tạng - Miến |
Từ khóa tìm kiếm Google: giải lịch sử 10 kết nôi tri thức, giải lịch sử 10 sách mới, giải lịch sử 10 bài 11 kết nối tri thức, giải bài 11 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
Bình luận