Hãy so sánh và giải thích sự so sánh các đại lượng của hai lượng nước ở hai cốc vẽ trong Hình 26.1 bằng cách hoàn thiện Bảng 26.1
Câu 26.10*. Hãy so sánh và giải thích sự so sánh các đại lượng của hai lượng nước ở hai cốc vẽ trong Hình 26.1 bằng cách hoàn thiện Bảng 26.1. Bỏ qua sự thay đổi khoảng cách giữa các phân tử nước theo nhiệt độ.
STT | Đại lượng | Cốc 1 | Cốc 2 | So sánh | Giải thích |
1 | Khối lượng (m) | m1 | m2 | m1 > m2 | Lượng nước ở cốc 1 nhiều hơn ở cốc 2 |
2 | Nhiệt độ (T) | T1 | T2 | …?... | …?... |
3 | Động năng phần tử (Eđ) | Eđ1 | Eđ2 | …?... | …?... |
4 | Thế năng phân tử (Et) | Et1 | Et2 | …?... | …?... |
5 | Tổng động năng phân tử(∑Eđ) | ∑Eđ1 | ∑Eđ2 | …?... | …?... |
6 | Tổng thế năng phân tử (∑Et) | ∑Et1 | ∑Et2 | …?... | …?... |
7 | Nội năng (U) | U1 | U2 | …?... | …?... |
STT | Đại lượng | Cốc 1 | Cốc 2 | So sánh | Giải thích |
1 | Khối lượng (m) | m1 | m2 | m1 > m2 | Lượng nước ở cốc 1 nhiều hơn ở cốc 2 |
2 | Nhiệt độ (T) | T1 | T2 | T1 > T2 | Số chỉ nhiệt kế ở cốc 1 cao hơn ở cốc 2. |
3 | Động năng phần tử (Eđ) | Eđ1 | Eđ2 | Eđ1 > Eđ2 | Nhiệt độ nước ở cốc 1 cao hơn ở cốc 2. |
4 | Thế năng phân tử (Et) | Et1 | Et1 | Et1 = Et2 | Bỏ qua sự thay đổi khoảng cách giữa các phân tử |
5 | Tổng động năng phân tử(∑Eđ) | ∑Eđ1 | ∑Eđ2 | Eđ1> Eđ2 | Lượng nước ở cốc 1 nhiều hơn ở cốc 2 và nhiệt độ nước ở cốc 1 cao hơn ở cốc 2. |
6 | Tổng thế năng phân tử (∑Et) | ∑Et1 | ∑Et2 | ∑Et1> ∑Et2 | Lượng nước ở cốc 1 nhiều hơn ở cốc 2. |
7 | Nội năng (U) | U1 | U2 | U1>U2 | Nội năng của mỗi cốc nước là tổng động. năng và thế năng của các phân tử nước trong cốc. |
Bình luận