Giải câu 1 trang 88 VBT toán 3 tập 1 chân trời
Câu 1:
a, Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Các số sau được đọc là:
275: Hai trăm bảy mươi lăm.
609: Sáu trăm linh chín.
121: Một trăm hai mươi một.
584: Năm trăm tám mươi tư.
930: Chín ba không.
b, Viết số.
Đọc số | Viết số |
Bốn trăm bảy mươi mốt | … |
Tám trăm linh một | … |
Sáu mươi lăm | … |
Một nghìn | … |
c) Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
748 = ………………………………………………………………………
805 = ………………………………………………………………………
160 = ………………………………………………………………………
a)
275: Hai trăm bảy mươi lăm.
609: Sáu trăm linh chín.
121: Một trăm hai mươi một.
584: Năm trăm tám mươi tư.
930: Chín ba không.
b,
Đọc số | Viết số |
Bốn trăm bảy mươi mốt | 471 |
Tám trăm linh một | 801 |
Sáu mươi lăm | 65 |
Một nghìn | 1000 |
c,
748 = 700 + 40 + 8
805 = 800 + 5
160 = 100 + 60
Bình luận