Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Ôn tập các phép tính

Hướng dẫn giải bài Ôn tập các phép tính - trang 92 VBT toán 3 (tập 1). Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Viết vào chỗ chấm: tổng hay hiệu.

Câu 2: Viết vào chỗ chấm: tích hay thương.

Câu 3: Số?

a,

Số học sinh khối lớp 2

245

Số học sinh khối lớp 3

280

Số học sinh cả hai khối

Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3

b, 

Số học sinh của lớp

34

Số học sinh ở 1 bàn

2

Số học sinh ở 8 bàn

Số học sinh ở 17 bàn

 

 

 

Câu 4: Số?

a, Số bé gấp lên ..?.. lần thì được số lớn.

b, Số lớn giảm đi ..?.. lần thì được số bé.

c, Số lớn gấp ..?.. lần số bé.

Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.

Số lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị.

Số lớn và số bé lần lượt là:

A. 6 và 2                B. 10 và 2                C. 12 và 4

Câu 6: Tính nhẩm.

a) 20 + 530 = ……….                                    b) 690 – 70 = ……..

c) 90 × 6 = ………                                         d) 270 : 3 = ……..

Câu 7: Đặt tính rồi tính.

a) 172 × 4                                                                          b) 785 : 8

Câu 8: Số?

a) 610 + ……… = 970             

b) 4 × ……… = 80         

c) ……. : 3 = 70

Câu 9: Tính giá trị biểu thức.

a) 493 – 328 + 244                                                  b) 210 : 6 × 5

c) 36 + 513 : 9                                                         d) 2 × (311 – 60)

Câu 10: Chọn ý đúng.

a) Một số khi nhân với 1 bằng:

A. 1                      

B. 0                       

C. chính số đó

b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:

A. 1                      

B. 0                       

C. chính số đó

c) Giá trị của biểu thức 3 × (27 – 27) là:

A. 1                      

B. 0                       

C. 54

d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:

A. 17 cái bàn        

B. 18 cái bàn         

C. 35 cái bàn

Câu 11: Giải bài toán.

Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?

 

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Giải VBT toán 3 tập 1 sách mới, giải bài tập toán 3 tập 1 chân trời, giải toán 3 tập 1 CTST bài Ôn tập các phép tính, giải bài Ôn tập các phép tính

Bình luận

Giải bài tập những môn khác