Dựa vào các đồ thị trong Hình 2.3: a) Viết phương trình li độ, vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa b) Mô tả định tính...

Luyện tập: Dựa vào các đồ thị trong Hình 2.3:

Dựa vào các đồ thị trong Hình 2.3:   a) Viết phương trình li độ, vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa  b) Mô tả định tính t

a) Viết phương trình li độ, vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa

b) Mô tả định tính tính chất của li độ, vận tốc và gia tốc của vật tại các thời điểm: 0,33 s; 0,495 s và 0,66 s.

c) Dựa vào các phương trình được xây dựng ở câu a để kiểm chứng lại mô tả định tính ở câu b.


a) Dựa vào đồ thị trong Hình 2.3 SGK, ta thấy biển độ và chu kì của vật dao động lần lượt là A = 0,44 cm và T = 0,66s . Từ đó ta có tần số góc của vật dao động là:

$\omega=\frac{2\pi}{T}=\frac{2\pi}{0,66}\approx 9,52$(rad/s)

Tại thời điểm ban đầu, vật đang ở biên âm nên ta có: $x_{o}=A.cos\varphi_{o}=-A \Rightarrow\varphi_{o}=-1\Rightarrow\varphi_{o}=\pi$(rad)

Phương trình li độ: $x=0,04cos(9,25t +\pi)(cm/s)$

Phương trình vận tốc: $v=-4,2sin(9,25t+\pi)(cm/s)$

Phương trình gia tốc: $a=-40cos(9,25t+\pi)(cm/s^{2}$

b) Mô tả định tính tính chất của li độ, vận tốc và gia tốc của vật dao dộng được dựa vào đồ thị. 

Từ đồ thị ta thấy

t= 0,33s: x=0,44 cm; v=0 cm/s; a=-40 cm/s$^{2}$.

t= 0,495s: x=0 cm; v=-4,2 cm/s; a=0 cm/s$^{2}$.

t= 0,66s: x=-0,44 cm; v=0 cm/s; a=40 cm/s$^{2}$.

c) Thay thời gian t vào phương trình tìm được ở cấu a, ta thu được kết quả giống câu b


Trắc nghiệm Vật lí 11 Chân trời Bài 2 Phương trình dao động điều hòa

Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác