Đọc thông tin và quan sát hình 13.1, hãy lập bảng mô tả đặc điểm của các tầng khí quyển

Khí quyển

  • Đọc thông tin và quan sát hình 13.1, hãy lập bảng mô tả đặc điểm của các tầng khí quyển
  • Dựa vào hình 13.2, hãy cho biết không khí gồm những thành phần nào?


Đặc điểm của các tầng khí quyển:

  • Tầng đối lưu: 0 - 16km (16km ở xích đạo), chiếm 80% khối lượng khí quyển, 99% hơi nước trong khí quyển
  • Tầng bình lưu: 16 - 55km, có lớp ôdôn ngăn cản tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.
  • Các tầng cao của khí quyển (tầng giữa, tầng nhiệt, tầng ngoài cùng): trên 55km, không khí cực loãng.

Không khí gồm các thành phần:

  • 78% khí ni - tơ
  • 21% khí ô - xy
  • 1% hơi nước, khí cac-bo-nic và các khí khác.

 


[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều