Để thiết lập kiểu dữ liệu cho một cột trong bảng, cần chọn trong danh sách thả xuống (Hình 1). Hãy mô tả các thuộc tính và nói rõ nó phù hợp với dữ liệu thực tế nào cho các lựa chọn kiểu sau đây: Short Text, Long Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNum

Câu hỏi 9. Để thiết lập kiểu dữ liệu cho một cột trong bảng, cần chọn trong danh sách thả xuống (Hình 1). Hãy mô tả các thuộc tính và nói rõ nó phù hợp với dữ liệu thực tế nào cho các lựa chọn kiểu sau đây: Short Text, Long Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNumber, Yes/No.

Để thiết lập kiểu dữ liệu cho một cột trong bảng, cần chọn trong danh sách thả xuống (Hình 1). Hãy mô tả các thuộc tính và nói rõ nó phù hợp với dữ liệu thực tế nào cho các lựa chọn kiểu sau đây: Short Text, Long Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNumber, Yes/No.


Tên kiểu

Mô tả

Kích thước

Giải thích thêm

Short Text

Xâu kí tự ngắn

Không quá 255 kí tự

Một mục dữ liệu chữ

Long Text

Văn bản dài hơn

63 999 kí tự

Văn bản mô tả, giải thích thêm,...

Number

Số để tính toán

1, 2, 4, 8 byte

Trong các công thức, các hàm tính toán

Date/Time

Thời gian

8 byte

Cho các năm

Currency

Số tiền

8 byte

Có thể có từ 1 đến 4 chữ số phần thập phân

AutoNumber

Số được Access sinh tự động

4 byte

Tăng dần hoặc ngẫu nhiên khi thêm một bản ghi mới vào bảng

Yes/No

Chỉ nhận 1 trong 2 giá trị

1 byte

Yes/No, True/False, On/Off


Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác