Đề số 6: Đề kiểm tra công nghệ 8 Cánh diều bài 3 Bản vẽ chi tiết
ĐỀ 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm
- A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
- B. Hình cắt và hình chiếu cạnh
- C. Hình cắt và hình chiếu bằng
- D. Hình chiếu đứng và hình cắt
Câu 2: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
- A. Hình biểu diễn
- B. Kích thước
- C. Yêu cầu kĩ thuật
- D. Khung tên
Câu 3: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm
- A. Chỉ dẫn về gia công
- B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Đâu là trình tự đọc đối với bản vẽ chi tiết?
- A. Khung tên -> Hình biểu diễn -> Kích thước -> Yêu cầu kĩ thuật
- B. Hình biểu diễn -> Khung tên -> Kích thước -> Yêu cầu kĩ thuật
- C. Yêu cầu kĩ thuật -> Hình biểu diễn -> Khung tên -> Yêu cầu kĩ thuật
- D. Khung tên -> Kích thước -> Hình biểu diễn -> Yêu cầu kĩ thuật
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Khung tên của bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
Câu 2: Mặt bằng và mặt cắt của bản vẽ nhà có các mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nào?
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | D | C | A |
Tự luận:
Câu 1:
Khung tên của bản vẽ chi tiết ghi tên gọi chi tiết máy, vật liệu chế tạo, tỉ lệ và ký hiệu bản vẽ, tên cơ sở thiết kế hoặc chế tạo, người vẽ, ngày vẽ,…
Câu 2:
- Mặt bằng có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu nền nhà.
- Mặt cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu chiếu đứng hoặc chiếu cạnh.
Bình luận