Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng cao Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều bài 18: Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loại vật nuôi

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Hãy xây dựng chế độ dinh dưỡng phù hợp theo các giai đoạn của lợn thịt.

Câu 2: Dựa vào kiến thức đã được học, hãy tính diện tích chuồng nuôi cho lợn thịt ở các giai đoạn sinh trưởng trong bảng dưới đây:

Giai đoạn

Mật độ nuôi (m2/con)

Số con dự định nuôi (con)

Diện tích dự kiến (m2)

Lợn ngoại

Lợn nhập

Sau cai sữa đến 30kg

0,5

0,4

300

?

Lợn 30-60kg

0,8

0,6

280

?

Lợn 60-100kg

1

0,8

250

?

Tổng đàn

830

?

 

Câu 3: Dựa vào kiến thức đã học, hãy tính lượng thức ăn cần dự trữ trong mùa đông của bò theo bảng dưới đây:

Loại bò

Lượng TATN (kg)

Số lượng bò (con)

Số ngày cho ăn (ngày)

Tổng lượng thức ăn (tấn)

Bò theo mẹ

15

120

90

?

Bò sinh trưởng

20

55

90

?

Bò vỗ béo

20

75

90

?

Tổng lượng thức ăn ủ chua cần dự trữ cho cả trại

?

 


Câu 1:

Chế độ dinh dưỡng theo các giai đoạn của lợn thịt:

- Giai đoạn sau cai sữa (7-20kg):

+ Nhu cầu năng lượng (ME) và protein cao: protein thô 20%, ME 3300 Kcal/kg.

+ Khẩu phần ăn được chế biến tốt, cho ăn nhiều bữa/ngày.

- Giai đoạn lợn choai (20-60kg):

+ Khẩu phần ăn có hàm lượng protein thô 16-18%, ME 3200Kcal/kg.

+ Nước uống sạch và đầy đủ theo nhu cầu.

- Giai đoạn vỗ béo (60-100kg):

+ Khẩu phần ăn giảm protein thô 13%, ME 3200 Kcal/kg.

Câu 2:

Giai đoạn

Mật độ nuôi (m2/con)

Số con dự định nuôi (con)

Diện tích dự kiến (m2)

Lợn ngoại

Lợn nhập

Sau cai sữa đến 30kg

0,5

0,4

300

270

Lợn 30-60kg

0,8

0,6

280

392

Lợn 60-100kg

1

0,8

250

450

Tổng đàn

830

1.112

Câu 3:

Loại bò

Lượng TATN (kg)

Số lượng bò (con)

Số ngày cho ăn (ngày)

Tổng lượng thức ăn (tấn)

Bò theo mẹ

15

120

90

27.000

Bò sinh trưởng

20

55

90

99.000

Bò vỗ béo

20

75

90

135.000

Tổng lượng thức ăn ủ chua cần dự trữ cho cả trại

261.000


Bình luận

Giải bài tập những môn khác