Câu 1: Hãy điền tên vật liệu vào bảng dưới đây cho phù hợp với đặc điểm của mỗi loại vật liệu cơ khí.
Câu 1: Hãy điền tên vật liệu vào bảng dưới đây cho phù hợp với đặc điểm của mỗi loại vật liệu cơ khí.
Vật liệu | Đặc điểm |
rắn, chắc, dễ bị gỉ sét. | |
có tính chống ăn mòn cao, dễ gia công. | |
nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. | |
hoá rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công. | |
có độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. |
Vật liệu | Đặc điểm |
Kim loại đen | rắn, chắc, dễ bị gỉ sét. |
Kim loại màu | có tính chống ăn mòn cao, dễ gia công. |
Chất dẻo nhiệt | nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo. |
Chất dẻo nhiệt rắn | hoá rắn ngay khi được làm nguội từ nhiệt độ gia công. |
Cao su | có độ đàn hồi cao, giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt. |
Xem toàn bộ: Giải SBT Công nghệ 8 chân trời bài Ôn tập chương 2
Bình luận