9.20. Quan sát Hình 9.3 và ghép các bào quan được chú thích tương ứng với đặc điểm của chúng trong bảng sau theo mẫu.
9.20. Quan sát Hình 9.3 và ghép các bào quan được chú thích tương ứng với đặc điểm của chúng trong bảng sau theo mẫu.
Bào quan | Đặc điểm |
(1) | Là cấu trúc có nhiều nhất trong tế bào cơ. |
| Vị trí tổng hợp các tiểu đơn vị của ribosome. |
| Là cấu trúc rất phát triển trong tế bào tuyến tụy, tế bào bạch cầu |
| Nơi tổng hợp lipid, carbohydrate. |
| Nơi chứa đựng các enzyme catalase phân giải H2O2, uricase phân giải uric acid để khử độc cho tế bào. |
| Nơi tiếp nhận tín hiệu từ môi trường bên ngoài. |
| Điều khiển các hoạt động sống của tế bào |
| Cấu trúc tham gia vào quá trình phân chia tế bào |
| Là vị trí mà tại đó diễn ra quá trình gắn thêm carbohydrate vào protein hay lipid |
| Cấu trúc tham gia vào sự chết theo chương trình của tế bào. |
Bào quan | Đặc điểm |
(1) | Là cấu trúc có nhiều nhất trong tế bào cơ. |
(10) | Vị trí tổng hợp các tiểu đơn vị của ribosome. |
(9) | Là cấu trúc rất phát triển trong tế bào tuyến tụy, tế bào bạch cầu |
(7) | Nơi tổng hợp lipid, carbohydrate. |
(2) | Nơi chứa đựng các enzyme catalase phân giải H2O2, uricase phân giải uric acid để khử độc cho tế bào. |
(5) | Nơi tiếp nhận tín hiệu từ môi trường bên ngoài. |
(8) | Điều khiển các hoạt động sống của tế bào |
(4) | Cấu trúc tham gia vào quá trình phân chia tế bào |
(6) | Là vị trí mà tại đó diễn ra quá trình gắn thêm carbohydrate vào protein hay lipid |
(3) | Cấu trúc tham gia vào sự chết theo chương trình của tế bào. |
Bình luận