So sánh đặc điểm của các chủng tộc Mông-gô-lô-it, Nê-grô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.

Câu hỏi 4: So sánh đặc điểm của các chủng tộc Mông-gô-lô-it, Nê-grô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.


Mông-gô-lô-it (Người da vàng)

Nê-grô-it (Người da đen)

Ơ-rô-pê-ô-it (Người da trắng)

Da: Vàng, vàng nâu.

Tóc: Thường đen, thẳng, mượt.

Mắt: Hẹp, mí mắt trên thường có nếp gấp.

Mũi: Thấp, rộng, cánh mũi bè.

Môi: Mỏng.

Khuôn mặt: Tròn, má cao.

Phân bố: Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Á, Bắc Mỹ (người Eskimo).

Da: Thường đen.

Tóc: Xoăn, ngắn, đen.

Mắt: To, tròn, lòng trắng mắt rõ.

Mũi: Thấp, rộng, cánh mũi bè.

Môi: Dày.

Khuôn mặt: Tròn, hàm rộng.

Phân bố: Châu Phi (phần lớn), một số vùng ở Mỹ Latinh.

Da: Trắng, hồng hào.

Tóc: Thường vàng, nâu, sóng lượn.

Mắt: Lớn, màu xanh, nâu hoặc xám.

Mũi: Cao, hẹp, sống mũi thẳng.

Môi: Mỏng.

Khuôn mặt: Dài, hẹp.

Phân bố: Châu Âu, Tây Á, Nam Á, một số vùng ở Mỹ Latinh.


Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 Cánh diều bài 21: Dân số và các chúng tộc trên thế giới (P2)

Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác