Giải chi tiết bài 1 trang 84 sgk toán 5 tập 2 cánh diều
Giải chi tiết bài 1 trang 84 sgk toán 5 tập 2 cánh diều
a) Đọc các số tự nhiên sau:
b) Viết các số tự nhiên sau:
c) Trong các số tự nhiên ở câu a, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ?
d) Viết và đọc mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
e) Tìm số thích hợp tương ứng với mỗi vạch trên tia số sau:
a)
Số tự nhiên | Đọc |
731 986 | Bảy trăm ba mươi mốt nghìn chín trăm tám mươi sáu. |
5 392 107 | Năm triệu ba trăm chín mươi hai nghìn một trăm linh bảy. |
699 540 001 | Sáu trăm chín mươi chín triệu năm trăm bốn mươi nghìn không trăm linh một. |
10 002 000 | Mười triệu không trăm linh hai nghìn. |
b)
Số tự nhiên | Viết |
Tám mươi ba triệu bốn trăm nghìn | 83 400 000 |
Hai mươi mốt tỉ | 21 000 000 000 |
c) Số chẵn: 731 986, 10 002 000.
Số lẻ: 5 392 107, 699 540 001.
d) 700 807 = 700 000 + 800 + 7
Đọc: 700 807 gồm 7 trăm nghìn 8 trăm 7 đơn vị.
200 123 460 = 200 000 000 + 100 000 + 20 000 + 3 000 + 400 + 60
Đọc: 200 123 460 gồm 2 trăm triệu 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 3 nghìn 4 trăm 6 chục.
e)
Bình luận