Công thức 21.1 cho kết quả tốt hơn với A>12. Nghiệm lại sự chính xác của công thức này cho các hạt nhân trong Bảng 21.1

Câu hỏi 2: Công thức 21.1 cho kết quả tốt hơn với A>12. Nghiệm lại sự chính xác của công thức này cho các hạt nhân trong Bảng 21.1

A table with numbers and text

Description automatically generated


Công thức (21.1):

Tên nguyên tố

Số khối

Bán kính hạt nhân (10-15m)

Hydrogen

1

1,2

Helium

4

1,9

Oxigen

16

3,02

Silicon

28

3,64

Sắt

56

4,59

Cadimium

114

5,81

Vàng

197

6.98

Uranium

238

7.43

Công thức trên chỉ là một công thức xấp xỉ. Công thức này không tính đến các hiệu ứng như năng lượng liên kết hạt hân, cấu trúc vỏ hạt nhân…Các hiệu ứng này ảnh hưởng nhiều hơn đến các hạt nhân có số khối A nhỏ.


Trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối bài 21: Cấu trúc hạt nhân (P2)

Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác