Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng địa lí 9 KNTT bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
Dân số và diện tích các vùng nước ta năm 2014.
Vùng | Diện tích (km2) | Dân số (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng | 14 964,1 | 19 505,8 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 101 438,8 | 12 866,9 |
Bắc Trung Bộ | 51 524,6 | 10 405,2 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 44 360,7 | 9 117,5 |
Tây Nguyên | 54 640,6 | 5 525,8 |
Đông Nam Bộ | 23 605,2 | 15 790,3 |
Đồng bằng Sống Cửu Long | 40 518,5 | 17 517,6 |
Đồng bằng sông Hồng | 14 964,1 | 19 505,8 |
1. Tính mật độ dân số cả nước và các vùng của nước ta.
2. Dựa vào kết quả tính được, hãy nhận xét hình hình phân bố dân cư ở nước ta.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, nhận xét về quy mô dân số đô thị và sự phân bố các đô thị ở nước ta.
Câu 3: Hãy lựa chọn các nội dung dưới đây rồi điền vào bảng sao cho phù hợp.
1. Người dân thường sống tập trung thành các điểm dân cư với quy mô khác nhau.
2. Mật độ dân số rất cao.
3. Kiểu nhà vườn, biệt thự,…
4. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
5. Kiểu nhà ống san sát nhau khá phổ biến.
5. Kiểu nhà ống san sát nhau khá phổ biến.
4. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
Quần cư nông thôn | Quần cư thành thị |
Câu 1:
1. Tính mật độ dân số cả nước và các vùng của nước ta.
Vùng | Mật độ dân số (người/km2) |
Đồng bằng sông Hồng | 1304 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 127 |
Bắc Trung Bộ | 202 |
Duyên hải Nam Trung Bộ | 206 |
Tây Nguyên | 101 |
Đông Nam Bộ | 669 |
Đồng bằng Sống Cửu Long | 432 |
Cả nước | 434 |
2. Nhận xét tình hình phân bố dân cư nước ta
- Năm 2014, nước ta có mật độ dân số là 434 người/km2, là quốc gia có mật độ dân số cao.
- Phân bố dân cư nước ta không đồng đều.
+ Vùng có mật độ dân số cao là Đồng bằng sông Hồng, theo sau là Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. Cao nhất là Đồng bằng sông Hồng (1 304 người/km2)
+ Vùng có mật độ dân số thấp là Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thấp nhất là Tây Nguyên. Các vùng Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ mật độ dân số ở mức trung bình và thấp hơn bình quân chung của cả nước.
Câu 2:
- Về quy mô:
+ Về quy mô dân số các đô thị nước ta được chia thành 5 cấp: đô thị trên 1 triệu người, từ 500 001 đến 1 triệu người, từ 200 001 đến 500 000 người, từ 100 000 đến 200 000 người và dưới 100 000 người.
+ Đa số các đô thị của nước ta có quy mô dân số nhỏ từ 100 000 đến 500 000 người. Chỉ có 3 đô thị có số dân trên 1 triệu người: Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, 3 đô thị có số dân từ 500 001 đến 1 triệu người: Đà Nẵng, Biên Hoà, Cần Thơ.
- Về phân bố:
+ Các đô thị tập trung nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long và dải ven biển duyên hải Miền Trung.
+ Các khu vực trung du và miền núi: Trung du và miền núi Bắc Bộ, phía tây Duyên hải Miền Trung, Tây Nguyên mạng lưới đô thị thưa thớt và đa số là các đô thị nhỏ với số dân dưới 100 000 người.
Câu 3:
Quần cư nông thôn | Quần cư thành thị |
1. Người dân thường sống tập trung thành các điểm dân cư với quy mô khác nhau. 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. | 2. Mật độ dân số rất cao. 3. Kiểu nhà vườn, biệt thự,… 5. Kiểu nhà ống san sát nhau khá phổ biến. 5. Kiểu nhà ống san sát nhau khá phổ biến. |
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận