Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu toán 5 kntt bài 47: Mét khối
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 0,305m3 đọc là:
a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
b) Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối
c) Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối
Câu 2: Chơi trò chơi “Đố bạn”
Viết một số đo thể tích bất kì, đố bạn bên cạnh đọc số đo vừa viết.
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2 m3 = ......dm3
2m3= ........ cm3
2dm3 = .......m3
2cm3 = ........m3
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối | |
b) Hai mươi lăm phần trăm mét khối | |
c) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối |
Câu 5: So sánh các số đo sau đây:
931,232413m3và 931 232 413cm3
Câu 1:
Số 0,305m3 đọc là:
a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối Đ
b) Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối S
c) Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối S
Câu 2:
Ví dụ :
2m3 đọc là : hai mét khối.
568m3 đọc là : năm trăm sáu mươi tám mét khối.
13,303m3 đọc là : mười ba phẩy ba trăm linh ba mét khối.
Câu 3:
2 m3 = 2000dm3
2m3= 20000000 cm3
2dm3 = 0,002m3
2cm3 = 0,000002m3
Câu 4:
Ta có: = 0,25 = 25%.
Do đó 0,25m3 đọc là “Không phẩy hai mươi lăm mét khối” hoặc “Hai mươi lăm phần trăm mét khối”
Vậy ta có kết quả như sau :
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối (Đ)
b) Hai mươi lăm phần trăm mét khối (Đ)
c) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối (S)
Câu 5:
Ta có 1m3 = 1 000 000cm3 nên 931,232413m3 = 931 232 413cm3.
Vậy: 931,232413m3 = 931 232 413cm3.
Xem toàn bộ: Câu hỏi tự luận Toán 5 Kết nối bài 47: Mét khối
Bình luận