Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Toán 5 kntt bài 16: Các đơn vị đo diện tích
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Chọn số đo phù hợp với diện tích của mỗi đồ vật, địa danh sau:



Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Câu 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
4m2 8 dm2 .......... 480 dm2 3 km2 5 ha .......... 300 ha 40 000 m2 | 270 ha .......... 27 km2
|
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 10 m2 + 20 m2 + 1000 dm2
b) 7 m2 - 300 dm2 + 10 m2
c) 5 dm2 + 2000 mm2 + 4000 cm2
d) 80 ha 3 + 4 km2 : 2 4 km2 : 2
Câu 5. Sắp xếp dãy số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước chiều dài 15 m và chiều rộng 20 m. Hãy viết số đo diện tích mảnh đất đó theo đơn vị mét vuông, héc-ta.
Câu 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 240 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Hỏi mảnh đất có diện tích là bao nhiêu héc-ta?
Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:
4m2 8 dm2 < 480 dm2 3 km2 5 ha > 300 ha 40 000 m2 | 270 ha = 2,7 km2
|
Câu 4:
a) 10 m2 + 20 m2 + 1000 dm2
= 10 m2 + 20 m2 + 10 m2
= 40 m2
b) 7 m2 - 300 dm2 + 10 m2
= 7 m2 - 3m2 + 10 m2
= 14 m2
c) 5 dm2 + 2000 mm2 + 4000 cm2
= 500 cm2 + 200 cm2 + 4000 cm2
= 4 700 cm2
d) 80 ha 3 + 4 km2 : 2
= 240 ha + 2 km2
= 240 ha + 200 ha
= 440 ha
Câu 5.
Ta có: 3 km2 4,7 ha = 3 000 470 m2
50 ha = 503 000 m2
3 008 090 dm2 = 30 080,9 m2
Dãy số đo được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3 200,4 m2; 3 008 090 dm2; 50 ha ; 3 km2 4,7 ha
Câu 6.
Diện tích mảnh đất theo đơn vị mét vuông là:
15 20 = 300 (m2)
Đổi : 300 m2 = 0,03 ha
Diện tích mảnh đất theo đơn vị héc-ta là 0,03ha
Đáp số: 300 m2; 0,03 ha
Câu 7.
Nửa chu vi mảnh đất là:
240 : 2 = 120 (m)
Chiều dài của mảnh đất là:
(120 + 20) : 2 = 70 (m)
Chiều rộng của mảnh đất là:
120 - 70 = 50 (m)
Diện tích mảnh đất là:
70 50 = 3 500 (m2)
3 500 m2 = 0,35 ha
Đáp số: 0,35 ha
Bình luận