Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Toán 5 ctst bài 77: Các đơn vị đo thời gian
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
a) giờ = .?. phút
b) 2,5 giờ = .?. phút
c) 7 phút = .?. giây
d) phút = .?. giây
d) 0,3 giờ = .?. giây
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
a) 2 thế kỉ = .?. tháng
b) 1,5 năm = .?. tháng
c) 7 tuần = .?. ngày
d) 3,5 ngày = .?. giờ
e) 5 tuần = .?. giờ
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
a) 2 giờ 12 phút = .?. phút
b) 8 phút 20 giây = .?. giây
c) 3 giờ 30 giây = .?. giây
d) 1 giờ 15 phút = .?. giây
Câu 4: Điền vào chỗ trống:
a) 3 năm rưỡi = .?. tháng
b) 5 năm 4 tháng = .?. tháng
c) 1 tuần 6 ngày = .?. ngày
d) 4 ngày 10 giờ = .?. giờ
e) 4 ngày rưỡi = .?. phút
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
a) 54 tháng = .?. năm
b) 60 giờ = .?. ngày
c) 270 phút = .?. giờ
d) 9000 giây = .?. phút = .?. giờ
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
a) 42 phút = .?. giờ
b) 252 giây = .?. phút
c) 9 giờ = .?. ngày
d) 57 tháng = .?. năm
Câu 7: Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống:
a) thế kỉ .?. 110 năm
b) 4 năm rưỡi .?. 55 tháng
c) 3,5 ngày .?. 5000 phút
d) 2,4 giờ .?. 8640 giây
Câu 1:
a) giờ = 60 phút
= 40 phút
b) 2,5 giờ = 60 phút 2,5 = 150 phút
c) 7 phút = 60 giây 7 = 420 giây
d) phút = 60 giây
= 12 giây
d) 0,3 giờ = 60 phút 0,3 = 18 phút = 60 giây
18 = 1080 giây
Câu 2:
a) 2 thế kỉ = 200 năm = 12 tháng 200 = 2400 tháng
b) 1,5 năm = 12 tháng 1,5 = 18 tháng
c) 7 tuần = 7 ngày 7 = 49 ngày
d) 3,5 ngày = 24 giờ 3,5 = 84 giờ
e) 5 tuần = 7 ngày 5 = 35 ngày = 24 giờ
35 = 840 giờ
Câu 3:
a) 2 giờ 12 phút = 60 phút 2 + 12 phút = 132 phút
b) 8 phút 20 giây = 60 giây 8 + 20 giây = 500 giây
c) 3 giờ 30 giây = 60 phút 3 + 30 giây = 60 giây
180 + 30 giây = 10 830 giây
d) 1 giờ 15 phút = 60 phút + 15 phút = 60 giây 75 = 4500 giây
Câu 4:
a) 3 năm rưỡi = 3,5 năm = 12 tháng 3,5 = 42 tháng
b) 5 năm 4 tháng = 12 tháng 5 + 4 tháng = 64 tháng
c) 1 tuần 6 ngày = 7 ngày + 6 ngày = 13 ngày
d) 4 ngày 10 giờ = 24 giờ 4 + 10 giờ = 106 giờ
e) 4 ngày rưỡi = 4,5 ngày = 24 giờ 4,5 = 108 giờ = 60 phút
108 = 6480 phút
Câu 5:
a) 54 tháng = 54:12 (năm) = 4,5 năm
b) 72 giờ = 72:24 (ngày) = 3 ngày
c) 270 phút = 270:60 (giờ) = 4,5 giờ
d) 9000 giây = 9000:60 (phút) = 150 phút = 150:60 (giờ) = 2,5 giờ
Câu 6:
a) 42 phút = 42:60 (giờ) = 0,7 giờ
b) 252 giây = 252:60 (phút) = 4,2 phút
c) 9 giờ = 9:24 (ngày) = 0,375 ngày
d) 57 tháng = 57:12 (năm) = 4,75 năm
Câu 7:
a) thế kỉ = 100 năm
= 120 năm > 110 năm
Suy ra thế kỉ > 110 năm
b) 4 năm rưỡi = 4,5 năm = 12 tháng 4,5 = 54 tháng < 55 tháng
Suy ra 4 năm rưỡi < 55 tháng
c) 3,5 ngày = 24 giờ 3,5 = 84 giờ = 60 phút
84 = 5040 phút > 5000 phút
Suy ra 3,5 ngày > 5000 phút
d) 2,4 giờ = 60 phút 2,4 = 144 phút = 60 giây
144 = 8640 giây
Suy ra 2,4 giờ = 8640 giây
Bình luận